Tất cả các chuyên mục
Thai nhi theo tuần
Bầu 5 tháng: Những thay đổi của mẹ và bé như thế nào?
Bụng bầu 6 tháng: Những thay đổi ở mẹ và em bé
Bầu 7 tháng: Những thay đổi của mẹ và bé, lời khuyên bổ ích
Mang thai tháng thứ 8: Những thay đổi ở mẹ và em bé
Hình ảnh bụng bầu qua từng tháng của mẹ thay đổi như thế nào?
Các dấu hiệu thai 12 tuần tuổi khỏe mạnh mẹ bầu cần biết
Giải đáp thắc mắc: Bầu 9 tháng là bao nhiêu tuần?
Nhìn cổ tay biết có thai có đúng không? Dấu hiệu nhận biết mang thai
Tam cá nguyệt đầu tiên - Mang thai 3 tháng đầu
Có nên sinh mổ chủ động khi thai 39 tuần không? Những điều cần biết
Biến chứng thai kỳ
Chăm sóc trong thai kỳ
Gợi ý món ăn cho bà bầu nhiều dinh dưỡng trong từng giai đoạn thai kỳ
Đặt tên cho con
Nhu cầu của bé
Phòng dành cho bé
Dấu hiệu sẩy thai sớm mẹ bầu cần biết
Đi làm lại sau nghỉ thai sản: Mẹ cần chuẩn bị gì?
Lợi ích từ nhạc cho bà bầu và thai nhi, bạn đã biết?
Tiệc chào đón em bé

999+ Những cái tên đẹp cho con hay và ý nghĩa nhất

Tên đẹp cho con

MỤC LỤC BÀI VIẾT

  • Những cái tên đẹp mang ý nghĩa đặc biệt cho con gái
  • Những cái tên đẹp mang ý nghĩa đặc biệt cho con trai
  • Danh sách tên đẹp ý nghĩa cho con theo họ
  • Những lưu ý khi đặt tên cho con bố mẹ cần biết

Đặt tên đẹp cho con được xem là một nghệ thuật, bởi tên sẽ đi theo con suốt cả cuộc đời và đây cũng là yếu tố ảnh hưởng đến vận mệnh sau này. Chính vì thế, bố mẹ cần đặt tên vừa đẹp vừa hay lại mang đến nhiều may mắn cho cuộc sống của con. Nếu bố mẹ đang băn khoăn không biết đặt tên gì cho tiểu hoàng tử hay công chúa của mình, hãy tham khảo ngay danh sách 999+ tên đẹp cho bé mà Huggies đã tổng hợp dưới đây.

Những cái tên đẹp mang ý nghĩa đặc biệt cho con gái

Gợi ý một số tên đẹp cho bé gái dưới đây để bố mẹ đơn giản hơn trong việc đặt tên cho con.

Đặt tên đẹp cho con gái mang ý nghĩa bình an

  • Khánh An: Yên ổn và bình an.
  • Lan Chi: Dịu dàng, đầy sức sống.
  • Hoàng Diệp: Giàu sang, phú quý.
  • Ái Như: Như ý, thuận lợi, nhiều yêu thương.
  • Thục Khuê: Tiểu thư đài cát.
  • An Nhiên: Bình an và hồn nhiên.
  • An Ngọc: Bình an và gặp nhiều may mắn.
  • Thanh Thúy: Cuộc sống ôn hòa, thuận lợi.
  • Thanh Hà: Dịu dàng và bình yên.
  • Như Ý: Mọi chuyện luôn như mong đợi.

>> Tham khảo thêm:

Đặt tên đẹp cho con gái mang ý nghĩa bình an

Bố mẹ mong muốn luôn bình an, sống an yên cả cuộc đời (Nguồn: Sưu tầm)

 

Đặt tên hay cho con gái mang ý nghĩa thông minh

  • Minh Anh: Thông minh và tinh tường.
  • Quỳnh Anh: Thông minh, xinh đẹp và may mắn.
  • Kim Dung: Xinh đẹp, rạng ngời.
  • Tâm Đoan: Đoan trang, thùy mị và dịu dàng.
  • Ngọc Hân: Đức hạnh và dịu dàng.
  • Hồng Hạnh: Giàu lòng vị tha và đức hạnh.
  • Quỳnh Nga: Xinh đẹp.
  • Tuệ Nhi: Thông minh và hiểu biết.
  • Minh Nguyệt: Xinh đẹp và tươi sáng như ánh trăng.
  • Tuyết Minh: Thông minh, đằm thắm.

>> Tham khảo thêm:

Tên đẹp cho con gái mang ý nghĩa thùy mị, thanh tao

  • Hiền Thục: Dịu dàng, đảm đang.
  • Hiền Nhi: Đáng yêu, dịu hiền.
  • Hồng Diễm: Xinh đẹp, diễm lệ.
  • Bích Thảo: Hiếu thảo, chăm lo cho gia đình.
  • Mỹ Tâm: Xinh đẹp, tốt bụng.
  • Thảo Chi: Hiếu thảo, hiền lành, thùy mị.
  • Đan Tâm: Xinh đẹp, nhân hậu.
  • Thanh Mai: Xinh đẹp, dịu dàng.
  • Phương Thảo: Giản dị, thanh tao.
  • Mai Lan: Tinh khôi, quý phái.

>> Xem thêm: Đặt tên cho con gái năm 2024

Đặt tên đẹp con gái ý nghĩa thùy mị

Đặt tên đẹp cho bé gái thể hiện sự dịu dàng, nết na, thùy mị (Nguồn: Sưu tầm)

 

Tên hay cho con gái mang ý nghĩa xinh đẹp

  • Quỳnh Chi: Xinh đẹp như cành hoa quỳnh.
  • Hồng Nhung: Rực rỡ và kiêu sa.
  • Thanh Vân: Dịu dàng, thu hút.
  • Tuyết Lan: Xinh đẹp, tinh tế như nhành hoa lan.
  • Phương Linh: Xinh xắn, đáng yêu.
  • Thu Nguyệt: Xinh đẹp, trong sáng.
  • Nhã Kỳ: Thanh cao, kiều diễm.
  • Diên Vỹ: Xinh đẹp đài các, cao quý.
  • Hoàng Oanh: Đáng yêu, xinh đẹp.
  •  Hoàng Nguyên: Tinh khôi, rạng rỡ.

>> Tham khảo thêm:

Những cái tên đẹp cho con gái mang ý nghĩa thành công

  • Minh Nguyệt: Tinh anh, tỏa sáng như ánh trăng đêm.
  • Tuyết Lan: Xinh đẹp, thanh tú, tinh khiết như tuyết.
  • Gia Linh: Nhanh nhẹn, vui vẻ, tinh anh.
  • Tuệ Mẫn: Thông minh, sáng suốt, sắc sảo.
  • Minh Khuê: Học rộng, tài cao.
  • Tú Uyên: Thanh tú, học rộng, hiểu biết.
  • Mẫn Nhi: Thông minh, trí tuệ, sáng suốt.
  • Tuệ Lâm: Trí tuệ, thông minh, sáng suốt.
  • Như Ý: Cuộc sống tốt đẹp, thành công trong tương lai.
  •  Minh Tuệ: Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo.

>> Tham khảo thêm:

Đặt tên đẹp cho bé gái mang ý nghĩa thành công

Đặt tên con với mong muốn con luôn mạnh khỏe, tài năng, thành công (Nguồn: Sưu tầm)

Những tên đẹp cho con gái mang ý nghĩa sang trọng, quý phái

  • Bạch Liên: Trong sáng, sống từ bi, giàu trí tuệ.
  • Thanh Tú: Thanh nhã, ưu tú, giỏi giang.
  • Huyền Anh: Tinh anh, huyền diệu.
  • Ngọc Nhi: Thanh khiết, sang trọng, quý phái.
  • Hoàng Kim: Sự giàu có, tấm lòng vàng.
  • Vân Trang: Thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ chuẩn mực cao quý.
  • Kim Liên: Xinh đẹp, quý phái như bông sen vàng.
  • Thùy Linh: Hiền lành, thông minh, lanh lợi.
  • Thanh Bích: Sang trọng, quyền quý, hưng vượng.
  • Thiên Hương: Sự cao cả, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực.

>> Xem thêm: Tên con gái mệnh Thổ: 99+ Tên hay, thu hút tài lộc nên đặt cho con

Những cái tên cho con gái mang vẻ đẹp Á Đông

  • Hoài Phương: Xinh đẹp, dịu dàng, mạnh mẽ.
  • Mộc Miên: Dịu dàng, luôn được nâng niu, che chở cả cuộc đời.
  • Thùy Châu: Thùy mị, đoan trang đài các.
  • Hương Chi: Cá tính, mạnh mẽ nhưng không kém phần thùy mị, nết na.
  • Mỹ Lệ: Xinh đẹp, đài các, được nhiều người yêu thường.
  • Thiên Thanh: Sống nhân hậu, biết nhìn xa trông rộng.
  • Bảo Vy: May mắn, có cuộc sống vinh hoa phú quý.
  • Hoài An: Hạnh phúc, bình an cả cuộc đời.
  • Thanh Hà: Bình yên, may mắn, hạnh phúc.
  • Quỳnh Anh: Thông minh, xinh đẹp, may mắn.

>> Xem thêm:

Tên đẹp cho bé gái mang vẻ đẹp Á Đông

Đặt tên đẹp cho bé gái thể hiện sự xinh đẹp, dịu dàng (Nguồn: Sưu tầm)

 

Tên đẹp mang ý nghĩa yêu thương trân trọng cho con gái

  • Minh Châu: Trong sáng, quý như châu báu.
  • Quỳnh Hương: Xinh đẹp như bông hoa quỳnh thơm ngát.
  • Khánh Ngọc: Viên ngọc quý của gia đình.
  • Ái Nhi: Đứa con bảo bối của bố mẹ.
  • Ngọc Ngà: Kho báu quý giá của gia đình.
  • Khả Ái: Đáng yêu, xinh xắn.
  • Ngọc Hương: Viên ngọc luôn được gia đình trân quý.
  • Ngọc Bích: Viên ngọc quý giá, thanh khiết.
  • Ngọc Mai: Thanh khiết, tinh tú, hoàn mỹ.
  • Thanh Thảo: Bình dị, điềm đạm, luôn yêu thương mọi người.

>> Tham khảo thêm: Cách đặt tên đệm hay cho con gái ý nghĩa, độc đáo

Tên hay ý nghĩa nhất cho con gái thể hiện tính cách

  • Thảo Linh: Năng lượng tươi mát, sức sống mãnh liệt.
  • Nhật Hạ: Tự tin, tràn đầy sức sống như ánh nắng rực rỡ.
  • Thiện Mỹ: Xinh đẹp, lương thiện.
  • Nhã Đoan: Thanh nhã, đoan trang, biết cách đối nhân xử thế.
  • Tuệ Lâm: Thông minh, độc lập, mạnh mẽ.
  • Quỳnh Diệp: Dịu dàng, đằm thắm, nữ tính.
  • Tuệ Mẫn: Điềm đạm, thông minh, sáng suốt.
  • Mộng Điệp: Tâm hồn thơ mộng, bay bổng.
  • Hoài Thương: Vui vẻ, tích cực, giàu lòng nhân ái.
  • Thiên Bình: Cứng rắn, lạc quan, có trách nhiệm.

>> Xem thêm: Đặt tên con gái họ Nguyễn

Đặt tên con gái thể hiện tính cách

Đặt tên bé gái thể hiện tích cách vui vẻ, lạc quan, hòa nhã (Nguồn: Sưu tầm)

 

Đặt tên cho con gái bằng tiếng Anh

  • Antaram: Loài hoa vĩnh cửu.
  • Oralie: Ánh sáng của ba mẹ.
  • Ellie: Ánh sáng rực rỡ nhất.
  • Grainne: Tình yêu.
  • Farah: Niềm vui, sự hào hứng.
  • Kaytlyn: Thông minh, xinh đẹp.
  • Rishima: Ánh sáng mặt trăng.
  • Donatella: Món quà đẹp của ba mẹ.
  • Philomena: Luôn được mọi người yêu mến.
  • Zelda: Niềm hạnh phúc.

>> Xem thêm: 400+ Tên tiếng Anh cho con gái Hay, Đẹp, Ý Nghĩa, Dễ Đọc

Những cái tên đẹp cho con gái theo Hán Việt

  • DU – Yóu – 游 (Thanh Du, Ngọc Du, Cát Du): Có ý nghĩa là con gái sẽ được đi nhiều nơi, cuộc sống thú vị và đầy màu sắc.
  • DIỄM – Yàn – 艳 (Hồng Diễm, Ngọc Diễm, Bích Diễm): Mang nghĩa là xinh đẹp, quyến rũ.
  • DIỆP – Yè – 叶  (Bích Diệp, Tú Diệp, Khả Diệp, Ngọc Diệp, Trúc Diệp): Có nghĩa là tự do, dịu dàng.
  • DUNG – Róng – 蓉 (Thùy Dung, Di Dung, Ngọc Dung, Mỹ Dung, Vân Dung): Xinh đẹp, thanh khiết như các loài hoa.
  • DƯƠNG – Yáng – 杨 (Thùy Dương, Thanh Dương, Mỹ Dương, Minh Dương, Ngọc Dương): Ý nghĩa là quý giá.
  • ĐAN – Dān – 丹 (Minh Đan, Diệp Đan, Thục Đan, Linh Đan): Mang nghĩa là tươi sáng, rạng rỡ .
  • ĐOAN – Duān – 端 (Thục Đoan, Trúc Đoan, Thùy Đoan, Ngọc Đoan): Có nghĩa là quý báu, may mắn trong cuộc sống.
  • ĐÔNG – Dōng – 东 (Thanh Đông, Phương Đông, Ngọc Đông, Đông Đông): Biểu tượng cho sự mới mẻ, tươi sáng.

>> Xem thêm:

Đặt tên đẹp cho con gái bằng tiếng Hàn

  • Hee-Young: May mắn, tươi vui và nữ tính
  • Haebaragi: Xinh đẹp và nữ tính giống như một đóa hoa hướng dương.
  • Hyeon: Hiền dịu, đức hạnh.
  • Hyo-joo: Ngoan ngoãn, dịu dàng, thùy mị.
  • Hyun: Thông minh, nhanh nhẹn.
  • Jae: Vui tươi, hiền dịu, luôn được mọi người tôn trọng.
  • Hyejin: Thông minh, sáng suốt.
  • Hye: Thông minh, trí tuệ.
  • Hyo: Hiếu thảo, luôn yêu thương mọi người.
  • Hyuk: Xinh đẹp, rạng rỡ, luôn tỏa sáng.

Đặt tên đẹp cho con gái bằng tiếng Hàn

Đặt tên con gái bằng tiếng Hàn hay, ý nghĩa (Nguồn: Sưu tầm)

Những tên hay cho con gái bằng tiếng Nhật

  • Emi: Nụ cười đẹp tỏa nắng.
  • Akiko: Xinh đẹp, thuần khiết.
  • Ayaka: Luôn rực rỡ như một bông hoa thơm ngát.
  • Kazumi: Xinh đẹp, dịu dàng, nết na.
  • Makaira: Hạnh phúc, luôn được mọi người yêu thương.
  • Nana: Dịu dàng, trong sáng.
  • Naoko: Ngoan ngoãn, hiểu chuyện.
  • Sachiko: May mắn và hạnh phúc.
  • Sayuri: Xinh đẹp, tươi tắn như bông hoa.
  • Gina: Bình an, may mắn.

>> Tìm hiểu thêm: Tên tiếng Nhật hay cho con gái

Những cái tên đẹp mang ý nghĩa đặc biệt cho con trai

Nếu bố mẹ còn “bí” trong việc đặt tên bé trai sinh năm 2024 , hãy tham khảo ngay danh sách những tên đẹp, hay và ý nghĩa cho con trai dưới đây.

Đặt tên con trai mang ý nghĩa hạnh phúc viên mãn

  • Phúc Lâm: May mắn, thuận lợi và hạnh phúc.
  • Nhật Ánh: Gặp nhiều may mắn, cuộc sống trôi qua êm đềm.
  • Xuân Cao: Vui vẻ, hạnh phúc, cuộc sống an nhàn.
  • Chấn Bảo: Cuộc sống hạnh phúc ấm êm, luôn được mọi người yêu thương.
  • Duy Dương: Hạnh phúc, sung túc, phúc lộc dồi dào.
  • Khánh Dư: Vui vẻ, may mắn, hạnh phúc.
  • Quang Khải: Thông minh, gặp nhiều điều suôn sẻ.
  • Bảo Khang: Bình an, giàu sang, thịnh vượng.
  • Đông Lâm: Ấm áp, ngọt ngào, tổ ấm hạnh phúc.
  • Thái Mạnh: Khỏe mạnh, tài giỏi, có cuộc sống an vui.

>> Tham khảo thêm: 500+ Tên hay cho bé trai ý nghĩa, hợp tuổi bố mẹ nhất năm 2024

Đặt tên đẹp cho con trai mang ý nghĩa hạnh phúc

Bố mẹ đặt tên đẹp cho con với mong muốn con luôn hạnh phúc, bình an (Nguồn: Sưu tầm)

Đặt tên đẹp cho con trai thể hiện sự thành công

  • Quốc Bảo: Mong con luôn đạt thành công, danh thơm lưu lại trong đời.
  • Thành Công: Luôn đạt được mục tiêu đề ra, thành công trong mọi lĩnh vực.
  • Quốc Dũng: Có tố chất lãnh đạo, đạt được nhiều thành tựu.
  • Hải Gia: Thông minh, tài giỏi, chí lớn như biển cả.
  • Huy Hoàng: Trí tuệ, khôn ngoan, có thể làm rạng danh gia đình.
  • Đăng Khoa: Học vấn rộng, tài năng, sự nghiệp phát triển.
  • Duy Luận: May mắn, nhạy bén, thành tựu to lớn trong kinh doanh.
  • Huy Minh: Thông minh, hiểu biết rộng, người lãnh đạo tài ba.
  • Minh Nhật: Giỏi giang, là người dẫn đường cho người khác.
  • Thành Phương: Thông minh, nhạy bén làm việc rất dễ thành công.

>> Xem thêm: 150+ Tên ở nhà cho bé trai 2024 ngộ nghĩnh, dễ thương

Những cái tên hay cho con trai mang ý nghĩa thông minh

  • Thiên Phú: Thông minh, nhạy bén, luôn đạt nhiều thành công.
  • Nhật Quốc: Người lãnh đạo tài ba vừa có tâm vừa có tầm.
  • Anh Sơn: Anh minh, tài giỏi.
  • Minh Triết: Thông minh, có trí tuệ xuất chúng.
  • Khoa Vũ: Ham học hỏi, tài năng, sớm đỗ đạt thành danh.
  • Bảo Minh: Người có tài đức vẹn toàn.
  • Đông Mạch: Giỏi giang, tài năng, bản lĩnh.
  • Tuấn Khanh: Thông minh, tuấn tú.
  • Minh Hùng: Thông minh, nhạy bén, sáng suốt.
  • Huy Dũng: Tài giỏi, tương lai sáng sủa.

>> Xem thêm: Đặt Tên Con Trai Mệnh Thổ Hợp Mệnh, May Mắn, Ý Nghĩa

Đặt tên con trai mang ý nghĩa thông minh

Đặt tên con trai mang ý nghĩa thông minh, trí tuệ, tài cao (Nguồn: Sưu tầm)

Những cái tên hay mang ý nghĩa mạnh mẽ, nam tính cho con trai

  • Nam An: Nam tính, mạnh mẽ.
  • Thế Bảo: Kiện định, oai nghiêm, liêm khiết.
  • Đinh Chương: Mạnh mẽ, kiên cường, dứt khoát.
  • Trường Chinh: Bản lĩnh, hoài bảo, ý chí lớn.
  • Anh Dũng: Tinh anh, mạnh mẽ, dũng cảm.
  • Gia Kỳ: Mạnh mẽ, ý chí lớn, phẩm chất cao đẹp.
  • Mạnh Khải: Mạnh mẽ, luôn tràn đầy nhiệt huyết.
  • Đình Mạnh: Khỏe mạnh, dũng cảm.
  • Hoàng Phi: Mạnh mẽ, kiên cường, quyết đoán.
  • Bảo Sơn: Mạnh mẽ, ngay thẳng, trung trực.

>> Tham khảo thêm: 10 Tên Lót Đẹp Khi Đặt Tên Cho Con Trai

Đặt tên đẹp cho con trai bằng tiếng Anh

  • David: Can đảm, trí tuệ.
  • Finn: Đức tính tốt, luôn được mọi người yêu thương.
  • Baron: Tài giỏi, người lãnh đạo sáng suốt.
  • Devlin: Mạnh mẽ, kiên cường.
  • Ralph: Thông thái, hiểu biết.
  • Leonard: Khỏe mạnh, dũng cảm.
  • Bernard: Dũng cảm, kiên cường.
  • John: Mạnh mẽ, tốt bụng.
  • Hubert: Người nhiệt huyết, hăng hái.
  • James: Khôi ngô, tuấn tú, hiểu biết rộng.

>> Xem thêm: 100+ Tên tiếng Anh cho bé trai hay, ý nghĩa và độc đáo nhất

Tên đẹp ý nghĩa cho con trai bằng tiếng Hàn

  • Dong-hyun: Đức hạnh.
  • Ha-jun: Thông minh và tài năng.
  • Jun-seo: Đẹp trai, tốt bụng.
  • Chung-hee: Nghiêm túc, chính trực.
  • Jung-hoon: Trung thực và đẹp trai.
  • Sang-ook: Khỏe mạnh.
  • Dae-jung: Thật thà, công bằng.
  • Ji-hun: Thông minh, trí tuệ.
  • Joon-su: Tài năng, điềm tĩnh.
  • Minjun: Đẹp trai, thông minh và tài năng.

>> Tham khảo thêm: 500+ Tên tiếng Trung cho con trai hay, ý nghĩa, dễ đọc, dễ nhớ

Đặt tên cho bé trai theo tiếng Hàn

Đặt tên cho bé trai theo tiếng Hàn ý nghĩa (Nguồn: Sưu tầm)

Những tên hay cho con trai bằng tiếng Nhật

  • Atsushi: Hiền lành, chất phác.
  • Kazuhiko: Người vừa có đức vừa có tài.
  • Masahiko: Chính trực, tài đức.
  • Tomoyo: Thông minh, khôn ngoan.
  • Shinichi: Ngay thẳng, kiên định.
  • Toshiaki: Đẹp trai, tài năng
  • Yuu: Người con trai ưu tú, xuất chúng.
  • Kichirou: Tốt lành, may mắn.
  • Hisashi: Người giàu ý chí.
  • Fumio: Hiếu thảo, hòa nhã.

Danh sách tên đẹp ý nghĩa cho con theo họ

Dưới đây là danh sách những cái tên đẹp, hay và ý nghĩa cho con theo họ mà bố mẹ có thể tham khảo:

Danh sách tên đẹp cho bé gái theo họ

Họ

Tên

Nguyễn

Nguyễn Thảo Linh, Nguyễn Tuệ Lâm, Nguyễn Nhật Hạ, Nguyễn Thiện Mỹ, Nguyễn Thục Khuê, Nguyễn Khả Hân, Nguyễn Giáng My,...

Trần

Trần Nguyễn Diễm Hằng, Trần Diệp Thảo Nguyên, Trần Thị Cẩm Vân, Trần Như Nhật Lệ, Trần Thị Thùy Dương,…

Lê Hoàng Như Mai, Lê Nguyệt Minh, Lê Hoàng Ngọc Huyền, Lê Hà Mai Khanh, Lê Thảo Linh,...

Bùi

Bùi Huệ Chi, Bùi Hà My, Bùi Hoàng Cẩm Linh, Bùi Trần Lam Giang, Bùi Tuyết Mai, Bùi Thùy Lâm, Bùi Ánh Tuyết,...

Đặng

Đặng Bảo An, Đặng Thanh Thanh, Đặng Diệu Ái, Đặng Tú Oanh, Đặng Hải Yến, Đặng Thùy Linh, Đặng Yến Nhi,...

Huỳnh

Huỳnh Trang Nhung, Huỳnh Thị Quỳnh Giao, Huỳnh Thanh Trúc, Huỳnh Mai Hà, Huỳnh Ngọc Tuyết, Huỳnh Thị Thanh Bình,...

Lương

Lương Huyền Trang, Lương Thị Ánh Tuyết, Lương Nguyễn Quỳnh Hương, Lương Minh Trang, Lương Thảo Uyên,...

Phan

Phan Thị Phương Linh, Phan Đỗ Thùy Vy, Phan Hạ Quyên, Phan Huyền Anh, Phan Hoàng Thúy Anh, Phan Quỳnh Như,...

Đỗ

Đỗ Thị Diệu Ngọc, Đỗ Anh Thư, Đỗ Huyền My, Đỗ Hoàng Oanh, Đỗ Anh Thư, Đỗ Quỳnh Nhi, Đỗ Thị Mai Ngọc, Đỗ Hải Yến,...

Võ Ngọc Trâm, Võ Hoàng Yến, Võ Thị Thúy Hà, Võ Cẩm Tú, Võ Thu Hà, Võ Thị Huyền Anh, Võ Hà My, Võ Hiền Nhi, Võ Ngọc Trúc,...

Danh sách tên đẹp cho bé trai theo họ

Họ

Tên

Nguyễn

Nguyễn Minh Triết, Nguyễn Chí Kiên, Nguyễn Nhật Đăng Anh, Nguyễn Đình Gia Bảo, Nguyễn Đức Nhân, Nguyễn Việt Dũng,...

Trần

Trần Ngọc Phát, Trần Quang Đạt, Trần Gia Khiêm, Trần Trọng Nghĩa, Trần Thế Hùng, Trần Gia Minh, Trần Trung Kiên,...

Lê Đình Phúc Đạt, Lê Nguyễn Trung Quân, Lê Quốc Bảo, Lê Phú Thiện, Lê Quang Vinh, Lê Hữu Phước, Lê Khải Ân,...

Vũ Toàn Thắng, Vũ Chí Bảo, Vũ Thiện Tâm, Vũ Toàn Phúc, Vũ Ngọc Tường Minh, Vũ Hoàng Minh Nguyên, Vũ Quang Đăng,...

Bùi

Bùi Thiện Nhân, Bùi Tuấn Kiệt, Bùi Minh Hiếu, Bùi Thành Nam, Bùi Quốc Thiên Bảo, Bùi Gia Minh, Bùi Anh Tú,...

Võ Phúc Lâm, Võ Ngọc Chí Thiện, Võ Thiên Phú, Võ Đức Vương, Võ Hữu Thiện, Võ Quốc Nghiệp, Võ Duy Minh, Võ Đức Tài,...

Đỗ

Đỗ Ngọc Chí Thiện, Đỗ Minh Hiếu, Đỗ Thành Đạt, Đỗ Đức Thắng, Đỗ Đức Thiên Ân, Đỗ Ngọc Chí Bảo, Đỗ Tiến Sang,...

Ngô

Ngô Bảo Bình, Ngô An Khang, Ngô Gia Khiêm, Ngô Minh Tài, Ngô Hữu Thiện, Ngô Duy An, Ngô Bá Hoàng,...

Phan

Phan Lê Anh Đức, Phan Trọng Đắc An, Phan Hoàng Bảo Long, Phan Phúc Trọng, Phan Trịnh Bá Hoàng,...

Đặng

Đặng Văn Khang, Đặng Phúc Lâm, Đặng Toàn Phúc, Đặng Tường An, Đặng Kim Trí, Đặng Hữu Phước,...

>> Tham khảo thêm:

Những lưu ý khi đặt tên cho con bố mẹ cần biết

Khi bắt đầu đặt tên đẹp cho con, bố mẹ đừng quên một số lưu ý sau:

  • Chọn một cái tên có ý nghĩa đặc biệt hoặc ý nghĩa tốt đẹp, có thể là tên người nổi tiếng, có ý nghĩa tiêu cực hay liên quan đến kỉ niệm đẹp của bố mẹ.
  • Đặt tên cho con dễ phát âm và dễ nghe, tránh chọn những cái tên quá phức tạp vì khó nhớ, gây khó khăn cho người khác khi gọi tên con bạn.
  • Đặt tên phù hợp với giới tính giúp tránh hiểu lầm về giới tính của con trong tương lai.
  • Trước khi đặt tên cho con, hãy kiểm tra xem tên bạn chọn có trùng tên với những người thân trong gia đình không để tránh nhầm lẫn, gây xung đột.

>> Xem thêm: Đặt tên cho con: Điều bố mẹ cần lưu ý

Việc đặt tên cho con không chỉ là một quá trình đơn thuần mà còn là cơ hội để bố mẹ thể hiện tình yêu, niềm hy vọng và ước mơ dành cho con. Mỗi cái tên đều mang một ý nghĩa đặc biệt, có thể ảnh hưởng đến nhận thức cũng như tính cách và con đường phát triển của bé trong tương lai. Hy vọng, với danh sách 999+ cái tên đẹp dành cho bé mà Huggies cung cấp sẽ giúp bố mẹ có thêm nhiều lựa chọn phong phú và ý nghĩa, giúp bé luôn tự tin và tỏa sáng trên bước đường cuộc đời.

>> Tham khảo thêm:

BÀI VIẾT ĐƯỢC QUAN TÂM

Bà bầu và bệnh thiếu máu
Mang thai 10/12/2018

Bà bầu và bệnh thiếu máu

Thiếu máu có thể xảy ra bất kì lúc nào trong cuộc đời mỗi người và rất thường gặp khi mang thai. Điều này lý giải tại sao khi đi khám thai định kì, bạn luôn phải làm xét nghiệm máu, nhất là vào tam cá nguyệt thứ nhất và lúc thai 20 tuần. Thiếu máu là tình trạng giảm số lượng hồng cầu hay còn gọi là huyết sắc tố trong máu. Tủy xương chịu trách nhiệm sản xuất và bổ sung những tế bào đặc biệt này mỗi 120 ngày. Và vì chúng đảm nhận vai trò cung cấp oxy cho toàn cơ thể, nên hai dấu hiệu đầu tiên của thiếu máu do thiếu sắt là khó thở và mệt mỏi.

Thai ngoài tử cung
Mang thai 18/11/2020

Dấu hiệu thai ngoài tử cung, nguyên nhân và cách phòng ngừa mẹ cần biết

Thai ngoài tử cung là gì, có nguy hiểm không? Đâu là triệu chứng thai ngoài tử cung mà mẹ cần biết để kịp thời phát hiện và điều trị? Cùng Huggies tìm hiểu về hiện tượng thai ngoài tử cung trong bài sau nhé.

Tiền sản giật: sinh non ở tuần thứ 28
Sinh con 30/11/2018

Tiền sản giật: sinh non ở tuần 28

Hôm tôi có thai được 28 tuần, cũng là lần cuối cùng chúng tôi đến khám định kỳ mỗi tháng một lần ở chỗ chị nữ hộ sinh tên Mai. Từ đó trở đi chúng tôi dự định là cứ một tháng kiểm tra hai lần nhưng thật không ngờ mọi thứ lại đảo ngược hoàn toàn.

BÀI VIẾT CÙNG CHỦ ĐỀ

;