100+ Tên hay cho bé trai 2024 nhiều ý nghĩa theo họ và tháng sinh

Đặt tên cho con trai sinh năm 2024 không chỉ là việc tìm kiếm một cái tên đẹp và ý nghĩa mà còn liên quan mật thiết đến phong thủy và sự hòa hợp với tuổi của bố mẹ. Bài viết sau của Huggies sẽ cung cấp những gợi ý chi tiết về cách đặt tên con trai 2024 theo Họ bố/mẹ như Nguyễn, Trần, Phạm, Lê, Đặng, Vũ, Hoàng, Bùi... Từ danh sách này, bố mẹ sẽ tìm thấy hàng trăm gợi ý được đánh giá và chấm điểm theo nhiều tiêu chí khác nhau, giúp chọn được cái tên ý nghĩa và phù hợp với tuổi của bố mẹ. Hãy cùng bắt đầu hành trình tìm kiếm cái tên đặc biệt, tạo nên bước khởi đầu vững chắc cho thiên thần nhỏ của gia đình!

>> Tham khảo thêm: Gợi ý cách đặt tên con gái năm 2024 hay, đẹp, hợp tuổi bố mẹ

Bé trai sinh năm 2024 mang mệnh gì?

Theo Lịch Vạn Sự, con trai sinh năm 2024 là tuổi Giáp Thìn (Tuổi Rồng, sinh từ ngày 10/02/2024 đến 28/01/2025). Chi tiết bản mệnh con trai sinh năm 2023 như sau:

  • Thiên can: Giáp. Với Thiên Can là Giáp sẽ hợp với Thiên Can là Kỷ.
  • Địa chi (tuổi): Thìn (Rồng) Với Địa chi là Thìn sẽ hợp với: Thân, Tý (Tam hạp). Địa chi xung khắc tứ hành xung với các tuổi: Tuất - Sửu - Mùi.
  • Bản mệnh: Hỏa (Phú Đăng Hỏa - Lửa đèn dầu, Lửa đèn to)
  • Tương sinh: Hành Thổ và Mộc
  • Tương khắc: Hành Kim và Thủy
  • Nam mệnh: Chấn Mộc (Đông Tứ Mệnh)
  • Con nhà: Xích Đế
  • Xương: Con Rồng
  • Tướng Tinh: Con Rắn
  • Tính cách con trai sinh năm 2024 tuổi Rồng (Giáp Thìn): Bé trai sinh năm 2024 Giáp Thìn với Rồng là biểu tượng của chúa tể bầu trời. Vì thế, con trai sinh năm 2024 có bản mệnh Rồng sẽ có nhiều hoài bão, khát vọng vươn cao trong cuộc sống. Và nếu gặp thời thế thuận lợi, con trai tuổi Rồng sinh năm 2024 sẽ gặt hái thành công. Nhìn chung, con trai sinh năm 2024 nếu được gặp người quý nhân hướng dẫn sẽ giúp con đường con trai thuận buồm xuôi gió hơn.

Gợi ý đặt tên con trai 2024 hay và ý nghĩa theo họ

Tên hay cho bé trai 2024 họ Phạm

Họ Phạm thuộc mệnh Thủy. Vậy để bé trai nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con trai họ Phạm thuộc mệnh: Kim (Kim sinh Thủy) hay Mộc (Thủy sinh Mộc). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Thủy (Lưỡng Thủy thành xuyên)

Tuy nhiên bản mệnh con trai Giáp Thìn 2024 là Hỏa. Vì vậy tên con trai họ Phạm sinh năm 2024 nên đặt mệnh Mộc để cân bằng giữa Họ Phạm - mệnh Thủy và bản mệnh Giáp Thìn 2024 - mệnh Hỏa.

Tên con trai họ Phạm 3 chữ

  • Phạm Minh Anh: Người làm rạng danh dòng tộc, thông minh
  • Phạm Văn Vinh: Con trai học tập giỏi giang, mang lại vinh hiển cho bản thân và dòng tộc.
  • Phạm Minh Công: Người thông minh sáng suốt và gặt hái công danh.
  • Phạm Gia Doanh: Con trai giỏi giang và mạnh mẽ, có tài kinh doanh.
  • Phạm Quân Hà: Con trai thông minh, rộng lượng và có ý chí lớn, khẳng khái.
  • Phạm Bá Tùng: Con trai lớn lên vững chãi, có sự “bá đạo” mạnh mẽ trong cuộc đời rộng lớn.
  • Phạm Gia Hoài: Con trai là người dịu dạng, giàu lòng yêu thương gia đình.
  • Phạm Ngọc Khang: Mong con trai lớn lên khỏe mạnh, bình an và thành công.
  • Phạm Nguyên Hùng: Con trai có tinh thần lớn và nhiều hoài bão, hào hùng và đạt những vị trí cao trong cuộc đời.
  • Phạm Thanh Huy: Con trai với tấm lòng tốt, thanh cao với tương lai rạng rỡ huy hoàng.
  • Phạm Minh Mẫn: Con trai là người anh minh, sáng suốt và có mục tiêu phát triển cho tương lai.

Tên con trai họ Phạm 4 chữ

  • Phạm Hoàng Phi Bằng: Con trai là chú đại bàng dũng mãnh, bay lên trời cao tỏa sáng.
  • Phạm Đình Thanh Liêm: Con trai sẽ là người thông minh, tài năng và chính trực
  • Phạm Vũ Huy Hoàng: Bố mẹ mong con sẽ thông minh và có cuộc sống tốt đẹp, tươi sáng
  • Phạm Nguyễn Thanh Tùng: Con sẽ là người mạnh mẽ, sống ngay thẳng và vững bước đường đời.
  • Phạm Nhật Khải Danh: Con trai sẽ học hành đỗ đạt, công danh rạng rỡ, khải hoàng.
  • Phạm Bảo Gia Bình: Con trai là bảo bối, là niềm vui và mong con bình an lớn lên.
  • Phạm Đình Minh Nghĩa: Bố mẹ mong con trai sẽ là người sống nghĩa tình và sáng suốt trong tương lai.
  • Phạm Hữu Quan Vũ: Con trai lớn lên có vị trí nổi bật trong xã hội và mạnh mẽ đạt được thành công.
  • Phạm Nhật Minh Tâm: Con trai có tâm sáng như vầng mặt trời với sự thông minh và tài năng.
  • Phạm Hoàng Gia Triều: Con trai lớn lên mạnh mẽ như Thủy Triều là người gây dựng được sự nghiệp lớn.

>> Tham khảo thêm: 300+ Tên con gái họ Phạm cực hay, độc đáo và ý nghĩa 2024

Đặt tên con trai 2024 họ Phạm

Đặt tên con trai 2024 họ Phạm

Tên đẹp cho bé trai sinh 2024 họ Nguyễn

Họ Nguyễn thuộc mệnh Mộc. Vậy để bé trai nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con trai họ Nguyễn thuộc mệnh: Thủy (Thủy sinh Mộc) hay Hỏa (Mộc sinh Hỏa). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Mộc (Lưỡng Mộc thành lâm).

Tuy nhiên bản mệnh con trai Giáp Thìn 2024 là Hỏa. Vì vậy tên con trai họ Nguyễn sinh năm 2024 nên đặt mệnh Mộc để cân bằng giữa Họ Nguyễn - mệnh Mộc và bản mệnh Giáp Thìn 2024 - mệnh Hỏa.

Tên con trai họ Nguyễn 3 chữ

  • Nguyễn Chí: Con mạnh mẽ, là trụ cột và có tài thao lược, kinh doanh.
  • Nguyễn Gia Bảo: Con trai là bảo bối của cha mẹ với ý nghĩa mong ước con được hạnh phúc và thành đạt.
  • Nguyễn Nhật Long: Con trai là chú Rồng cao vời vợi trên bầu trời và tỏa sáng trên đỉnh cao.
  • Nguyễn Quang Tuấn: Bố mẹ mong con trai lớn lên sẽ tuấn tú và thông minh, tỏa sáng giữa bao người.
  • Nguyễn Gia Toàn: Bố mẹ mong con là được hai chữ “trọn vẹn” để vẹn toàn cả đường công danh, tình cảm và gặp nhiều may mắn.
  • Nguyễn Công Trí: Con trai là người thông minh và gặt hái được thành công trong cuộc sống.
  • Nguyễn Hà Nam: Nam có nghĩa là Nam giới hoặc hướng Nam. Trong phong thủy, hướng Nam là biểu hiện của lửa và ánh sáng. Vì thế, con trai tên Nam với ý nghĩa là sự mạnh mẽ, bùng cháy và có khát vọng hướng đến vị trí cao.
  • Nguyễn Chiêu Nhật: Con trai là ánh sáng mặt trời chiếu rọi rạng rỡ không có bóng đen nào che lấp được.
  • Nguyễn Đăng Quân: Con trai sẽ có tài năng vượt trội, là anh tài và là người thu hút.
  • Nguyễn Dương Lâm: con trai như bóng mát cả - rộng lớn, vững chãi và phát triển lớn mạnh.

Tên con trai họ Nguyễn 4 chữ

  • Nguyễn Lê Quang Thái: Con trai tên Thái với ý nghĩa bình yên và thuận lợi cho tương lai.
  • Nguyễn Hoàng Anh Khôi: Con trai thông minh, khôi ngô và tuấn tú
  • Nguyễn Hoàng Đăng Định: Con trai là người có mục tiêu, quyết đoán và gặt hái được thành công.
  • Nguyễn Hoàng Trọng Đức: Con trai là người thông minh, trọng tình trọng nghĩa và có tài đức.
  • Nguyễn Trần Anh Dương: Con trai như vầng mặt trời tỏa sáng và thông minh.
  • Nguyễn Lê Kim Long: Cái tên ý nghĩa con trai là loài Rồng lớn mạnh và quý giá.
  • Nguyễn Trần Bảo Trung: Con trai là bảo bối quý giá và có đức tính “Trung” nghĩa lớn.
  • Nguyễn Bùi Đăng Khoa: Cái tên với ý nghĩa con trai học giỏi, “ghi danh bảng vàng” trong học tập và sự nghiệp.
  • Nguyễn Đặng Phong Khải: Con trai mang về khải hoàng và có công danh lớn.
  • Nguyễn Vũ Hoàng Hiệp: Con trai là người hào hiệp và có tấm lòng bác ái, dũng cảm.

>> Tham khảo: 350+ Tên hay cho bé gái họ Nguyễn ý nghĩa, vững vàng một đời

Đặt tên con trai 2024 họ Nguyễn

Đặt tên con trai sinh năm 2024 họ Nguyễn

Tên ý nghĩa cho bé trai họ Trần

Họ Trần thuộc mệnh Hỏa. Vậy để bé trai nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con trai họ Trần thuộc mệnh: Mộc (Mộc sinh Hỏa) hay Thổ (Hỏa sinh Thổ). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Hỏa (Lưỡng Hỏa thành viên).

Tuy nhiên bản mệnh con trai Giáp Thìn 2024 là Hỏa. Vì vậy tên con trai họ Trần sinh năm 2024 nên đặt mệnh Hỏa hoặc Mộc để cân bằng giữa Họ Trần - mệnh Mộc và bản mệnh Giáp Thìn 2024 - mệnh Hỏa.

Tên con trai họ Trần 3 chữ

  • Trần Bảo Chương: Con trai là người học hành giỏi, đỗ đạt cao. Và là điều trân quý và bảo vật của cha mẹ.
  • Trần Nguyên Cương: Bố mẹ mong con trai trở thành người cương lĩnh và đạt “trạng nguyên” học tập giỏi, thành công sự nghiệp.
  • Trần Bảo Đại: Con trai là bảo bối của cha mẹ và dũng cảm với ý chí lớn và vượt mọi chông gai, thử thách
  • Trần Đăng Hoàng: Con trai là ngọn đèn soi sáng và tỏa sáng thông minh
  • Trần Đình Khải: Con trai thông minh, có sự khởi đầu và khải hoàng đều tươi đẹp, may mắn.
  • Trần Đức Chinh: Con trai luôn mạnh mẽ, tự tin và giành chiến thắng.
  • Trần Hoàng Vũ: Con trai sẽ bay cao, bay xa và phát triển lớn mạnh, giỏi giang
  • Trần Nhật Long: Bố mẹ mong con có cuộc sống thịnh vượng, tài phú và có địa vị tỏa sáng.
  • Trần Hoàng Kiệt: Con trai là chú rồng phú quý với sự thông minh và địa vị đỉnh cao.
  • Trần Vinh Quang: Con trai sẽ là người có quyền thế và tỏa sáng.
  • Trần Đức Trí: Tài năng và đức độ là hai điều ba mẹ mong ước cho con trai.

Tên con trai họ Trần 4 chữ

  • Trần Lê Khang Chúc: Bố mẹ mong con trai bình an, khỏe mạnh và hạnh phúc.
  • Trần Nguyễn Nam Đại: Con trai có tấm lòng rộng lớn và luôn tích cực hướng đến trong cuộc sống.
  • Trần Vũ Quang Đạo: Con trai là người chính nghĩa, rộng rãi và chính nghĩa như ánh sáng chiếu rọi.
  • Trần Hoàng Ngôn Doanh: Con trai là người thao lược, thông minh, và có tài kinh doanh.
  • Trần Đặng Chí Dương: Có chí hướng và hướng tới từ đầu đến cuối, theo đuổi mục đích hướng tới để đạt được thành công.
  • Trần Lê Huyền Lâm: Cái tên con trai là người ôn hòa, thông minh và sáng suốt.
  • Trần Phạm Quốc Thiên: Con trai tên Quốc Thiên thể hiện người đĩnh đạc, có tầm nhìn rộng lớn.
  • Trần Phan Nguyên Phong: Cái tên con trai có rất nhiều ý nghĩa. Mong con trai nhớ đến cội nguồn và trở thành người giỏi giang “trạng nguyên” và phát triển lớn mạnh như vũ bão.
  • Trần Trương Hoàng Nghi: Con trai là người hiểu lễ nghĩa, hiếu thảo và thành tài.
  • Trần Bùi Khải Luân: Mong con trai luôn vui vẻ và hạnh phúc nhất

>> Xem thêm bài viết cùng chủ đề: Cách đặt tên con gái họ Trần hay, ý nghĩa, độc đáo 2024

Đặt tên con trai 2024 họ Trần

Đặt tên cho bé trai sinh năm 2024 họ Trần

Tên đẹp cho con trai Giáp Thìn họ Lê

Họ Lê thuộc mệnh Hỏa. Vậy để bé trai nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con trai họ Lê thuộc mệnh: Mộc (Mộc sinh Hỏa) hay Thổ (Hỏa sinh Thổ). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Hỏa (Lưỡng Hỏa thành viên)

Tuy nhiên bản mệnh con trai Giáp Thìn 2024 là Hỏa. Vì vậy tên con trai họ Lê sinh năm 2024 nên đặt mệnh Hỏa hoặc Mộc để cân bằng giữa Họ Lê - mệnh Mộc và bản mệnh Giáp Thìn 2024 - mệnh Hỏa. 

Tên con trai họ Lê 3 chữ

  • Lê Chấn Anh: Con trai tài giỏi, mạnh mẽ với sự kiên cường, vững chãi.
  • Lê Chí Công: Cái tên thể hiện ý chí lớn và nhiều hoài bão xây dựng, gặt hái thành công
  • Lê Quang Thương: Con trai mạnh mẽ, sẵn sàng chiến đấu như các vị tướng quân cầm cây thương xông pha mọi chiến trận.
  • Lê Tùng Vinh: Vừng vàng, lớn mạnh và thành công, vinh hiển cho dòng tộc.
  • Lê Trung Trực: Ở đây ý chỉ con trai là người chính trực, trung thành và chính nghĩa. 
  • Lê Khang Nguyên: Con trai lớn lên khỏe mạnh và học hành đỗ đạt, rạng danh.
  • Lê Hoàng Dương: Con trai là vầng dương sáng chói, niềm tự hào của bố mẹ
  • Lê Thái Sơn: Con trai mạnh mẽ và vững chắc, vĩ đại như ngọn núi cao.
  • Lê Chí Thông: Con trai có chí lớn, thông tuệ, quyết tâm thành đại sự
  • Lê Hoàng Khang: Bố mẹ mong con khỏe mạnh, an khang và hạnh phúc.

Tên con trai họ Lê 4 chữ

  • Lê Đặng Gia Khang: Con trai là bảo bối mang lại nhiều may mắn, niềm vui cho gia đình.
  • Lê Trần Hoàng Nhật: Con trai lớn lên như mặt trời sáng với tài năng nổi bật và ưu việt.
  • Lê Đặng Chấn Long: Con rồng với sự oai nghiêm, mạnh mẽ khiến người người bất khả xâm phạm.
  • Lê Hoàng Trung Kiên: Kiên định, trung thành và quyết liệt 
  • Lê Dương Đức Khánh: Khánh có ý nghĩa là bảng vàng. Con trai sẽ thành đạt với sự khải hoàn, hưng thịnh cho bản thân.
  • Lê Hoàng Anh Nguyên: Bé trai vừa là người thông minh và đỗ đạt cao, công danh lớn như trạng nguyên.
  • Lê Vũ Quan Đông: Bố mẹ mong con thành tài và có địa vị cao trong cuộc sống.
  • Lê Đặng Anh Quốc: Bố mẹ mong con trai hoài bão hướng về tổ quốc.
  • Lê Trần Ngọc Ngạn: Con trai sẽ có ngạn ngữ giỏi với tài ăn nói thao lược hay đỗ đạt cao.
  • Lê Khương Nhật Nam: Hi vọng con sẽ tỏa sáng bản lĩnh và mạnh mẽ.

>> Xem thêm: Đặt tên con gái họ Lê hay, ý nghĩa và phong thủy

Đặt tên con trai 2024 họ Lê

Đặt tên con trai 2024 họ Lê hay và ý nghĩa

Đặt tên con trai 2024 thế nào để hợp phong thuỷ

1. Đặt tên con trai sinh năm 2024 hay theo bản mệnh Hỏa

Bé trai sinh năm 2024 có bản mệnh Hỏa sẽ tương sinh với hành Thổ (Hỏa sinh Thổ) và hành Mộc (Mộc sinh Hỏa). Vì thế, bạn nên đặt tên con trai sinh năm 2024 chuẩn và hợp phong thủy có các hành Mộc và Thổ sẽ tương sinh với hành Hỏa.

Tránh đặt tên con năm 2024 Giáp Thìn theo các hành tương khắc như: Kim (Kim khắc Hỏa), Thủy (Thủy khắc Hỏa).

  • Tên con trai 2024 Giáp Thìn tương sinh hành Mộc: Anh, Bách, Ca, Cẩn, Cảnh, Canh, Cao, Cát, Cao, Công, Cung, Cương, Doanh, Đông, Dương, Gia, Giao, Hiệp, Kha, Khải, Khang, Khiêm, Khoa, Khôi, Khương,... (Xem thêm ở bảng tên cuối bài)
  • Tên con trai năm 2024 Giáp Thìn tương sinh hành Thổ: Ân, An, Cương, Điền, Duệ, Dũng, Duy, Duyên,Hữu, Nhân, Sơn, Việt, Thành, Vũ, Vỹ,... (Xem thêm ở bảng tên cuối bài)

>> Xem thêm các bài viết cùng chủ đề:

Để biết thêm nhiều tên khác ứng với mỗi hành Hỏa, Mộc, Thổ, hợp với bé trai sinh năm Giáp Thìn 2024 bạn có thể xem chi tiết bảng bên dưới.

"Nhìn chung, đặt tên con trai hợp phong thủy chỉ cần 2 điểm chính là. Một, Ngũ Hành của họ bố phải tương sinh cho tên con trai để hưởng hồng phúc dòng họ. Hai, Ngũ hành của tứ trụ phải được bổ khuyết bởi tên của bé trai để được thiên thời.”

2. Đặt tên cho con trai Giáp Thìn hợp Ngũ hành

Tứ trụ gồm giờ, ngày, tháng và năm sinh của con trai, đó là thời điểm quan trọng và đặc biệt đối với từng người. Hợp hành của tứ trụ với hành của tên con trai sẽ nhận được sự hỗ trợ của tự nhiên. Ngược lại, đặt tên không phù hợp có thể làm mất cân bằng tứ trụ và không nhận được sự giúp đỡ từ tự nhiên.

Do đó, nếu trong tứ trụ - ngày giờ tháng năm sinh của con trai thiếu một hành nào đó, bạn có thể đặt tên theo hành đó để bổ sung. Nếu có hai hành trở lên, bạn có thể đặt tên đệm cho con trai để bổ sung cho tứ trụ, hợp phong thủy, không nhất thiết phải là tên chính.

Nguyên tắc đặt tên con trai hợp phong thủy để bổ sung cho tứ trụ:

  • Tránh đặt tên chứa hành vượng của tứ trụ: Ví dụ, nếu tứ trụ có số lượng hành Thổ lên đến 4 và hành Kim là 2, bạn không nên đặt tên chứa hành Thổ, điều này sẽ làm mất cân bằng tứ trụ. Thay vào đó, đặt tên chứa hành Kim để tạo cân bằng.
  • Ưu tiên chọn tên chứa hành trùng với hành thiếu: Đặt tên chứa hành thiếu để cân bằng tứ trụ.

>> Tham khảo thêm:

3. Đặt tên con trai sinh 2024 hợp tuổi và họ của bố mẹ

Dựa theo thuyết Ngũ Hành tương sinh và tương khắc: Kim sinh Thủy – Thủy sinh Mộc – Mộc sinh Hỏa – Hỏa sinh Thổ – Thổ sinh Kim.

  • Ba mẹ nên chọn năm sinh con hợp mệnh bố mẹ là những bản mệnh hỗ trợ nuôi dưỡng và phát triển số mệnh. 
  • Ba mẹ chọn lựa đặt tên con trai hợp với họ bố mẹ hoặc tên, tên đệm bố mẹ. 

Bảng chi tiết danh sách Ngũ hành của từng họ bố/mẹ

STT

Họ bố/mẹ

Chữ Hán

Mệnh

STT

Họ bố/mẹ

Chữ Hán

Mệnh

1

Bùi

Mộc

46

Nghị

Mộc

2

Đặng

Hỏa

47

Nghiêm

Mộc

3

Đào

Hỏa

48

Ngô

Mộc

4

Diệp

Thổ

49

Ngọc

Mộc

5

Đinh

Hỏa

50

Ngụy

Mộc

6

Đỗ

Mộc

51

Nguyễn

Mộc

7

Doãn

Thổ

52

Nhâm/Nhậm/Nhiệm

Kim

8

Đoàn

Hỏa

53

Nhữ

Thủy

9

Đồng

Kim

54

Ninh

Hỏa

10

Đổng

Hỏa

55

Nông

Hỏa

11

Dương

Mộc

56

Ông

Thổ

12

Đường

Mộc

57

Phạm

Thủy

13

Giang

Thủy

58

Phan

Thủy

14

Giáp

Mộc

59

Phi

Thủy

15

Mộc

60

Phí

Thổ

16

Hán

Thủy

61

Phó

Kim

17

Hàn

Thủy

62

Phùng

Thủy

18

Hình

Thủy

63

Phương

Thủy

19

Hồ

Thổ

64

Sơn

Thổ

20

Hoàng

Thổ

65

Sử

Kim

21

Hồng

鸿

Thủy

66

Tạ

Kim

22

Hứa

Mộc

67

Tăng

Kim

23

Khổng

Mộc

68

Tào

Kim

24

Khuất

Mộc

69

Thạch

Kim

25

Khúc

Mộc

70

Thái

Mộc

26

Khương

Mộc

71

Thân

Kim

27

Kiều

Mộc

72

Thập

Kim

28

Kim

Kim

73

Thi

Kim

29

La

Hỏa

74

Thiều

Kim

30

Lạc

洛/骆

Thủy/Hỏa

75

Thịnh

Kim

31

Lại

Kim

76

Thôi

Mộc

32

Lâm

Mộc

77

Tiếp

Hỏa

33

Hỏa

78

Tiêu

Mộc

34

Hỏa

79

Mộc

35

Lỡ/Lữ/Lã

Hỏa

80

Tôn

Kim

36

Lư/Lô

Hỏa

81

Tòng

Hỏa

37

Lục

Hỏa

82

Tống

Kim

38

Lương

Mộc / Hỏa

83

Trác

Hỏa

39

Lưu / Lỳ

Hỏa

84

Trần

Hỏa

40

Mộc / Hỏa

85

Trang

Kim

41

Ma

Thủy

86

Triệu

Hỏa

42

Thủy

87

Trình

Hỏa

43

Mạc

Thủy

88

Trịnh

Hỏa

44

Mai

Mộc

89

Trưng

Hỏa

45

Mẫn

Thủy

90

Trương

Hỏa

Lưu ý: Bạn có thể tìm thấy nhiều tên họ hơn với ngũ hàng tại mục “Bảng chi tiết đặt tên cho bé trai từng bản mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ”

>> Xem thêm: Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ theo nguyên tắc phong thủy

Bảng chi tiết gợi ý đặt tên con trai sinh năm 2024 phù hợp phong thủy ngũ hành của họ bố/mẹ

Bản mệnh Họ của bố

Một số họ bản mệnh bố/mẹ

Bản mệnh tương sinh họ bố/mẹ

Gợi ý những cái tên con trai kết hợp với họ

Kim

Bố có họ sau đây thuộc mệnh Kim: Nguyên, Chung, Văn,...

  • Tốt: Thủy (Kim sinh Thủy), Thổ (Thổ sinh Kim)
  • Tránh: Hỏa, Mộc

Đặt tên con trai họ Nguyên, Chung, Văn thuộc mệnh Kim như: 

  • Tên mệnh Thủy: Bá, Bách, Bằng, Bình, Chấn, Dân, Danh, Dương, Giang, Hà, Hải, Hảo, Hậu, Hòa, Hoàng,  Hưng, Huy, Huỳnh, Huyền, Mạnh, Phong, Phú, Thanh, Triều, Văn, Võ,...
  • Tên mệnh Thổ: Ân, An, Cương, Điền, Dũng, Dương, Duy, Hoàng, Hữu, Nhân, Sơn, Thành, Uy, Vũ, Vượng, Vương, Vỹ,...

Mộc

Bố có họ sau đây thuộc mệnh Mộc: Nguyễn, Đỗ, Lâm, Lý, Chu, Bùi, Đỗ, Dương, Ngô,...

  • Tốt: Thủy (Thủy sinh Mộc), Hỏa (Mộc sinh Hỏa)
  • Tránh: Kim và Thổ

Đặt tên con trai họ Nguyễn, Đỗ, Lâm, Lý, Chu, Bùi, Đỗ, Dương, Ngô,... thuộc mệnh Mộc như: 

  • Tên mệnh Thủy: Bá, Bách, Bằng, Bình, Chấn, Dân, Danh, Dương, Giang, Hà, Hải, Hảo, Hậu, Hòa, Hoàng,  Hưng, Huy, Huỳnh, Huyền, Mạnh, Phong, Phú, Thanh, Triều, Văn, Võ,... 
  • Tên mệnh Hỏa: Bảo, Chấn, Chí, Chinh, Đại, Đăng, Đạo, Đạt, Điền, Đình, Định, Doanh, Đức, Dương, Hiển, Lân, Lâm, Linh, Lộc, Long, Luân, Quang, Quyết, Trí,...

Thủy

Bố có họ sau đây thuộc mệnh Thủy: Lệ, Khương, Phạm, Phan, Vũ, Võ,...

  • Tốt: Kim (Kim sinh Thủy), Mộc (Thủy sinh Mộc)
  • Tránh: Hỏa và Thổ

Đặt tên con trai họ Lệ, Khương, Phạm, Phan, Vũ, Võ,... thuộc mệnh Thủy như: 

  • Tên mệnh Kim: Canh, Châu, Chiến, Cung, Cương, Dư, Hoàn, Minh, Sáng, Siêu, Tài, Tâm, Tân, Thái, Thành, Thắng, Thanh, Thế, Thi, Thiên, Thông, Thuận, Tín, Tú, Tường,...
  • Tên mệnh Mộc: Anh, Bách, Ca, Cẩn, Canh, Cao, Công, Doanh, Gia, Khang, Khánh, Khoa, Khôi, Kiệt, Kim, Lâm, Nghĩa, Nghiêm, Nghị, Quan, Quân,...

Hỏa

Bố có họ sau đây thuộc mệnh Hỏa: Lý, Trần, Đặng, Lê,...

  • Tốt: Mộc (Mộc sinh Mộc), Thổ (Hỏa sinh Thổ)
  • Tránh: Kim và Thủy

Đặt tên con trai họ Lý, Trần, Đặng, Lê,... thuộc mệnh Hỏa như:

  • Tên mệnh Mộc: Anh, Bách, Ca, Cẩn, Canh, Cao, Công, Doanh, Gia, Khang, Khánh, Khoa, Khôi, Kiệt, Kim, Lâm, Nghĩa, Nghiêm, Nghị, Quan, Quân,... 
  • Tên mệnh Thổ: Ân, An, Cương, Điền, Dũng, Dương, Duy, Hoàng, Hữu, Nhân, Sơn, Thành, Uy, Vũ, Vượng, Vương, Vỹ,... 

Thổ

Bố có họ sau đây thuộc mệnh Thổ: Sơn, Châu, Hồ, Hoàng. Huỳnh,... 

  • Tốt: Hỏa (Hỏa sinh Thổ), Kim (Thổ sinh Kim)
  • Tránh: Mộc và Thủy

Đặt tên con trai họ Sơn, Châu, Hồ, Hoàng. Huỳnh,.... thuộc mệnh Thổ như:

  • Tên mệnh Hỏa: Bảo, Chấn, Chí, Chinh, Đại, Đăng, Đạo, Đạt, Điền, Đình, Định, Doanh, Đức, Dương, Hiển, Lân, Lâm, Linh, Lộc, Long, Luân, Quang, Quyết, Trí,... 
  • Tên mệnh Kim: Canh, Châu, Chiến, Cung, Cương, Dư, Hoàn, Minh, Sáng, Siêu, Tài, Tâm, Tân, Thái, Thành, Thắng, Thanh, Thế, Thi, Thiên, Thông, Thuận, Tín, Tú, Tường,... 

Những tên hay nên đặt cho bé trai năm 2024 theo tiếng nước ngoài

Đặt tên con trai Giáp Thìn bằng tiếng Anh

Ngoài những cái tên hay và ý nghĩa hợp với phong thủy, bố mẹ cũng có thể đặt tên con trai bằng tiếng Anh như: 

  • Andrew: Mạnh mẽ, hùng dũng
  • Matthew: Món quà của chúa
  • Henry: Người cai trị đất nước
  • Brian: Quyền lực, sức mạnh
  • John: Chúa từ bi
  • Curtis: Nhã nhặn, lịch sự
  • William: Mong muốn bảo vệ
  • Stephen: Vương miện
  • Clement: Nhân từ, độ lượng
  • Richard: Sự dũng mãnh
  • Albert: Sáng dạ, cao quý
  • Alexander: Người bảo vệ
  • Caradoc: Đáng yêu
  • Phelim: Luôn tốt
  • Titus: Danh giá

>> Tham khảo thêm:

Đặt tên con trai tiếng anh hay

Đặt tên con trai 2024 hay bằng tiếng Anh

Đặt tên con trai sinh năm 2024 theo tiếng Nhật

  • Atsushi: Chất phác, hiền lành
  • Amida: Ánh sáng tinh khiết
  • Arata: Tươi mới
  • Dai: To lớn, vĩ đại
  • Fumihito: Lòng trắc ẩn
  • Ebisu: Thần may mắn
  • Fumio: Hòa nhã, lịch sự
  • Genji: Sự khởi đầu tốt đẹp
  • Hiroshi: Hào phóng
  • Hisashi: Giàu ý chí
  • Isamu: Dũng cảm, mạnh mẽ
  • Ken: Khỏe mạnh
  • Kichirou: May mắn
  • Kazuhiko: Người có tài, có đức

>> Tham khảo thêm:

Đặt tên con trai sinh theo tiếng Trung

Dưới đây là những tên con trai bằng tiếng Trung hay bố mẹ có thể tham khảo:

  • Hạo Hiên: Quang minh lỗi lạc
  • Tuấn Lãng: Khôi ngô tuấn tú
  • Ý Hiên: Tốt đẹp, hiên ngang
  • Hùng Cường: Mạnh mẽ, dũng cảm
  • Hào Kiện: Khí phách
  • Thuần Nhã: Mộc mạc, hòa đồng
  • Đức Hậu: Nhân hậu
  • Việt Bân: Lịch sự, nho nhã
  • Vĩ Thành: Sự chân thành
  • Bác Văn: Người học rộng tài cao
  • Trạch Dương: Biển rộng
  • Khải Trạch: Hòa thuận
  • Di Hòa: Vui vẻ, hòa đồng
  • Thanh Di: Thanh bình
  • Tân Vinh: Sự phồn vinh

>> Xem thêm:

Gợi ý tên cho bé trai sinh năm 2024 hay theo tháng sinh

Đặt tên bé trai 
     sinh theo tháng sinh
Gợi ý tên bé trai hay
1 Quốc Bảo, Quang Đăng, Minh Khôi, Văn Thắng, Tuấn Kiệt, Bảo Long,...
2 Hữu Đạt, Bảo Hân, Minh Nhật, Mạnh Hùng, Thái Tuệ, Hữu Thịnh,...
3 Tấn Phát, Thanh Tùng,.Huy Hoàng, Hải An, Trung Kiên, Thế Vinh,...
4 Kiên Quốc, Minh Phát, Tùng Lâm, Hoàng Bách, Thái Sơn, Minh Quang,...
5 Minh Tâm. Nhật Cường, Bảo Thạch, Ngọc Lâm, Chí Thiện, Minh Quân,...
6 Nghĩa Nam, Huỳnh Anh, Tuấn Tú, Hạnh Phúc, Đăng Khôi, Tuấn Kiệt,...
7 Bảo Luân, Văn Khánh, Hưng Thịnh, Tuấn Kiệt, Quang Vinh, Gia Khang,...
8 Minh Luân, Thành Toàn, Hoàng Yến, Gia Hưng, Đức Toàn,...
9 Trung Thành, Huy Vũ, Khôi Nguyên, Anh Tài, Khánh Toàn, Quang Minh,...
10 Gia Phát, Phương Nam, Hữu Thịnh, Anh Tuấn, Minh Hải, Hoàng Dũng,...
11 Viết Cường, Anh Dũng, Đình Khải, Huy Hoàng, Mạnh Tuấn, Chí Dũng,...
12 Hữu Thiện, Minh Khang, Minh Quang, Quốc Bảo, Hoàng Anh, Minh Nhật,...

>> Xem thêm: Chi tiết cách đặt tên con theo thần số học

Những lưu ý khi đặt tên cho con trai Giáp Thìn 2024 bố mẹ không thể bỏ qua

Lưu ý quan trọng nhất khi đặt tên cho bé năm 2024 chính là cần tương hợp/tương sinh với tên dòng Họ và bản mệnh của chính con trai. Theo chuyên gia phong thủy, đặt tên con trai hay, đẹp và đặc biệt hợp Phong Thủy sẽ là yếu tố cải thiện hay hỗ trợ vận mệnh cho con trai sinh năm 2024 tuổi Giáp Thìn.

Ngoài hợp Phong Thủy, bố mẹ cũng lưu ý đặt tên con trai sinh năm 2024 như sau:

  1. Tên con trai hay và ý nghĩa: Cái tên sẽ theo con trai suốt cả đời. Cha mẹ không nên theo mẹo đặt tên con xấu để dễ nuôi. Bạn hãy chọn và đặt tên con trai thật ý nghĩa, hay và tích cực cho cuộc đời của bé.
  2. Tên hợp giới tính: Đặt tên con trai khá giống con gái sẽ ảnh hưởng hình ảnh của trẻ khi giao tiếp, làm giấy tờ,... Bạn nên đặt tên con trai thể hiện được sự nam tính, anh dũng, mạnh mẽ và thông mình.
  3. Đặt tên con trai có tên lót/đệm của cha: Ví dụ họ tên bố là Vũ Đức Khánh, có thể đặt tên con trai có chữ lót trong tên bố là Vũ Đức. Việc thêm tên lót vào sẽ tạo cảm giác gia đình và thuộc chung dòng họ.
  4. Đặt tên con theo luật bằng trắc: Một cái tên của con trai sẽ bao gồm nhiều chữ. Bạn nên kết hợp tên họ, tên đệm/lót, tên chính hài hòa giữa thanh bằng (dấu huyền, thanh ngang) và thanh trắc (sắc, hỏi, ngã, nặng). Nếu một cái tên của trẻ chỉ toàn những thanh trắc sẽ đọc khá nặng nề và gợi tả sự trắc trở,...
  5. Không đặt tên con trai trùng với thành viên trong gia đình: Việc đặt tên con trùng với ông bà, họ hàng sẽ bị “phạm húy”
  6. Tránh đặt tên con không có nghĩa hoặc ghép lại thành điềm xấu.
  7. Nên đặt tên con trai theo phong thủy, hợp tuổi bố mẹ

Từng Họ bố/mẹ: Nguyễn, Trần, Lê, Phạm, Hoàng, Huỳnh, Phan, Đặng, Bùi, Phan, Lý, Đỗ, Hồ, Ngô, Dương,... sẽ có hành đại diện Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ khác nhau. Cần xác định rõ hành đại diện Họ con trai để chọn cái tên tương sinh hợp với bố và mẹ.

Đặt tên con trai theo phong thủy

Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bố mẹ có cái nhìn tổng quan về những cái tên tiềm năng, cũng như những tiêu chí quan trọng khi đặt tên cho con trai trong năm 2024. Huggies hy vọng bố mẹ đã tìm thấy những gợi ý hữu ích và ý nghĩa, góp phần tạo nên một tên gọi đặc biệt và đầy ý nghĩa cho đứa con yêu quý của mình. Hãy để cái tên ấy trở thành điểm khởi đầu tốt đẹp cho cuộc đời và hành trình phát triển của bé yêu!

>> Tham khảo thêm một số bài viết cùng chủ đề:

Tìm tên cho bé:

Chọn giới tính:

Tên bé gái được yêu thích

Tên Giới tính Ý nghĩa
Phương Anh Giới tính: Cô gái không chỉ có ngoại hình xinh đẹp, duyên dáng mà còn thông minh, giỏi giang
Bình An Giới tính: Với "Bình An" cha mẹ mong con có cuộc sống bình an, êm đềm, sẽ không gặp bất cứ sóng gió hay trắc trở nào
Quỳnh Anh Giới tính: Cái tên không chỉ đơn thuần đề cập người con gái đẹp, kiêu sa, duyên dáng như một đóa quỳnh, mà còn hướng tới một tâm hồn thanh tao, một ý thức tự tôn, tự trọng và phẩm chất cao quý.
Quang Minh Giới tính: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé
Đức Minh Giới tính: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
Hoàng Bách Giới tính: một loại cây gỗ quý
Trâm Anh Giới tính: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang, danh giá trong xã hội.
Hoàng Quân Giới tính: Con là ông hoàng trong lòng mọi người
Thảo Nguyên Giới tính: Con sẽ như thảo nguyên xanh mênh mông, cuộc sống sẽ mang đến những con đường rộng mở thênh thang dẫn bước con đi
Ngọc Anh Giới tính: "Ngọc Anh" mang ý nghĩa con là viên ngọc quý giá bản tính thông minh tinh anh được mọi người yêu mến

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Đặt tên cho bé theo tính cách

Tên theo tính cách

Đặt tên ý nghĩa theo tính cách bé

 Đặt tên theo tương lai

Tên theo tương lai

Danh sách các tên được yêu thích có thể sẽ là gợi ý hay để bạn đặt cho con yêu của mình.

Đặt tên theo thiên nhiên

Tên theo thiên nhiên

Cái tên được cho rằng sẽ gắn liền với tuổi thơ và tương lai, quyết định phần lớn đến cuộc sống sau này của con.

Đặt tên theo yêu thích

Tên được yêu thích

Danh sách các tên được yêu thích có thể sẽ là gợi ý để bạn đặt cho con yêu của mình.

Tên hay ở nhà cho bé trai và bé gái

100 tên hay ở nhà

Đặt tên hay cho bé gái hay bé trai, bạn đang phân vân. Tham khảo 100 tên hay ở nhà cho con từ Huggies bạn nhé.