Gợi Ý Tên Con Trai Tiếng Trung Hay, Dễ Đọc Năm 2023

Cái tên sẽ đi cùng con đến cuối cuộc đời, nên một cái tên đẹp là một món quà quý giá mà ba mẹ dành tặng cho con từ lúc lọt lòng. Hiện nay, nhiều gia đình rất thích cách đặt tên con trai tiếng Trung, vì vừa hợp phong thủy vừa hay. Nếu bạn cũng đang có ý định đặt tên con theo tiếng Trung thì đừng bỏ qua bài viết này nhé.

>> Tham khảo thêm: 3000 Tên Con Trai 2023: Đặt Tên Hay, Hợp Tuổi Bố Mẹ, Phong Thủy

Tiêu chí đặt tên con trai tiếng Trung

Đặt tên con trai tiếng Trung là một trong những trào lưu hiện nay. Bởi vì, người Á Đông cực kỳ tin tưởng và yếu tố phong thủy. Do đó, họ thường chọn những tên hay, ý nghĩa để đặt tên cho con, nhằm mong con sẽ có tương lại thuận lợi, gặp nhiều may mắn.

Nếu bạn đang có ý định đặt tên con trai theo tiếng Trung thì cần phải lưu ý một vài tiêu chí sau đây:

  • Cần phải chọn cho con một cái tên chứa đựng ý nghĩa tốt lành, gửi gắm mong muốn đến con những điều tốt đẹp nhất.
  • Tên phải đúng cấu trúc, dễ hiểu, đơn giản.
  • Tên đặt cho bé cũng cần phải có vần điệu, để khi đọc lên nghe hay hơn, tránh việc gây hiểu lầm, khó nghe. Các âm trong chứa viết phải có sự hài hòa để tạo nên sự thống nhất. Đây là nét độc đáo của ngôn ngữ tượng hình.
  • >> Tham khảo thêm: Tên ở nhà cho bé trai dễ thương, hóm hỉnh năm 2023

    Tiêu chí đặt tên con trai tiếng Trung

    Tên con trai tiếng Trung nên có vần điệu, để khi đọc lên nghe hay, tránh việc gây hiểu lầm, khó nghe (Nguồn: Sưu tầm)

    Mẹ có biết:

    Ngoài việc tìm một cái tên tiếng Trung hay và ý nghĩa để đặt cho con yêu sắp chào đời, mong cuộc đời của con sẽ thuận lợi, may mắn. Bố mẹ cũng nên chuẩn bị những đồ dùng cần thiết cho bé sớm như tã, bỉm để tránh đến lúc sinh bị thiếu đồ. Chuẩn bị tã bỉm cho con là một trong những việc mẹ bầu quan tâm nhất. Tã sơ sinh cao cấp Huggies Naturemade cỡ NB đạt chất lượng 5 sao từ Viện nghiên cứu Đức an toàn cho da bé sơ sinh có bề mặt làm từ sợi thiên nhiên 100% nhập khẩu từ châu Âu, cùng vitamin E từ dầu mầm lúa mạch. Hơn nữa, sản phẩm còn sở hữu công nghệ ZeroFeel siêu mỏng chỉ 5mm, bề mặt thấm hút nhanh, không chứa các hóa chất độc hại, đảm bảo tốt lành cho làn da bé.
    Bên cạnh đó, Huggies còn có tã dán lọt lòng Huggies Tràm Trà Tự Nhiên cỡ NB chứa tinh chất tràm trà tự nhiên, làm dịu làn da mỏng manh của bé và đã được chứng minh lâm sàng giúp ngừa hăm. Ngoài ra, công nghệ bong bóng 3D khóa ẩm và ngăn thấm ngược giúp mẹ yên tâm, không lo tràn tã. Mẹ cân nhắc chuẩn bị đón bé chào đời của mình bằng những siêu phẩm của nhà Huggies nhé.

    Tã dán cao cấp Huggies Platinum Naturemade

    Tã cao cấp Huggies Platinum Naturemade sở hữu công nghệ ZeroFeel siêu mỏng chỉ 5mm, bề mặt thấm hút nhanh (Nguồn: Huggies)

    Cách đặt tên tiếng Trung cho bé trai nhiều ý nghĩa

    Dùng những từ mang sắc thái mạnh mẽ để đặt tên

  • 然 /rán/ - NHIÊN mang nghĩa là ánh sáng
  • 海: /hǎi/ - HẢI: Với nghĩa chỉ biển cả bao la
  • 宏: /hóng/ - HỒNG, HOẰNG: Thể hiện sự to lớn, cao cả
  • 石 /shí/ - THẠCH: Có nghĩa là cứng rắn đá
  • 长: /cháng/ - TRƯỜNG: Mang một tấm lòng bao la, rộng lượng
  • 江: /jiāng/ - GIANG: Tựa như sông lớn
  • 强: /qiáng/ - CƯỜNG: Thế hiện sự mạnh mẽ, kiên cường
  • 铁: /tiě/ - THIẾT: Thể hiện ý chí kiên cường, tính cách kiên định như sắt thép
  • 光: /guāng/ - QUANG: Mang nghĩa là ánh sáng
  • 坚 /jiān/ - KIÊN: Ý là kiên quyết, cứng rắn, nhất quán
  • 天: /tiān/ - THIÊN: bầu trời rộng lớn
  • 钧 /jūn/ - QU N: Vị quân vương cao cả, vạn người kính nể
  • 柱 /zhù/ - TRỤ: Thể hiện sự vững chãi, là trụ cột gia đình
  • 峰 /fēng/ - PHONG: Mang nghỉ là đỉnh, chóp, là người tiên phong
  • 浩 /hào/ - HẠO: Mang nghĩa lớn lao, cao lớn
  • 舟 /zhōu/ - CH U: Với ý nghĩa à một thuyền lớn có thể vượt mọi sóng gió
  • >> Tham khảo thêm: 100+ Tên Con Trai Tiếng Anh Ý Nghĩa, Thông Minh, Thành Công

    Cách đặt tên tiếng Trung cho bé trai nhiều ý nghĩa

    Dùng những từ mang sắc thái mạnh mẽ để đặt tên con trai tiếng Trung được nhiều bố mẹ yêu thích (Nguồn: Sưu tầm)

    Sử dụng từ ngữ nhấn mạnh tới ý nghĩa đạo đức để đặt tên

  • 忠: /zhōng/ - TRUNG: Thể hiện sự hết lòng, trung thành
  • 仁: / rén/ - NH N: Mang nghĩa là lòng nhân ái, từ bi
  • 良: /liáng/ - LƯƠNG: Chỉ người hiền lành, sống lương thiện
  • 善: /shàn/ - THIỆN: Nghĩa là lương thiện
  • 智: /zhì/ - TRÍ: Thông minh, trí tuệ
  • 义: /yì/ - NGHĨA: chính nghĩa
  • 勤: /qín/ - CẦN: Cần cù, siêng năng
  • 信: /xìn/ - TÍN: Nghĩa là giữ chữ tín, đáng tin cậy
  • 德: /dé/ - ĐỨC: Người có đạo đức, tốt bụng
  • 勇: /yǒng/ - DŨNG: Nghĩa là gan dạ, dũng cảm
  • 诚: /chéng/ - THÀNH: Chân thành, thành thật
  • 富: /fù/ - PHÚ: Sung túc, giàu có
  • 贵: /guì/ - QUÝ: Cao sang, phú quý
  • 孝: /xiào/ - HIẾU: Hiếu thảo, hiếu thuận
  • 敬: /jìng/ - KÍNH: Có phép tắc, lễ nghĩa
  • >> Tham khảo thêm: Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ theo nguyên tắc phong thủy

    Đặt tên con trai tiếng Trung có ý nghĩa may mắn, mang lại sự thành công

  • 吉: /jí/ - CÁT: Tốt lành, may mắn, êm xuôi
  • 达: /dá/ - ĐẠT: Thành đạt, công danh rạng rỡ
  • 顺: /shùn/ - THUẬN: Mang nghĩa là thuận lợi
  • 秉贵: /bǐng guì/ - Bỉnh Quý: Mang ý nghĩa là nắm giữ vinh hoa phú quý
  • 厚福: /hòu fú/ - Hậu Phúc: Hạnh phúc đầy tràn
  • 泰: /tài/ - THÁI: Thái bình, an yên
  • 胜 /shèng/ - THẮNG: Chiến thắng, thắng lợi
  • 才: /cái/ - TÀI: Người có tài năng
  • 超: /chāo/ - SIÊU: Có khả năng vượt trội, nổi bật
  • 德荣: /dé róng/ - Đức Vinh: Phúc đức, vinh hoa
  • 进喜: /jìn xǐ/ - Tiến Hỷ: Mang nghĩa là niềm vui tới cho mọi người
  • 祥: /xiáng/ - TƯỜNG: lành; cát lợi; tốt lành
  • 禄: /lù/ - LỘC: Lợi lộc, tiền tài
  • 寿: /shòu/ - THỌ: Sống lâu, lâu dài
  • 康: /kāng/ - KHANG: Khỏe mạnh trong sự giàu có, sung túc
  • >> Tham khảo thêm: 150+ cách đặt tên con trai họ Huỳnh 2023

    Gợi ý Đặt tên con trai tiếng Trung có ý nghĩa may mắn

    Đặt tên con trai tiếng Trung có ý nghĩa may mắn (Nguồn: Sưu tầm)

    Đặt tên tiếng Trung cho con trai theo mệnh

    Mệnh Kim

  • 原/Yuán: Theo tiếng Việt mang nghĩa là Nguyên
  • 胜/Shèng: Theo tiếng Việt mang nghĩa là Thắng
  • 峰, 风/Fēng: Theo tiếng Việt mang nghĩa là Phong
  • 尹/Yǐn: Theo tiếng Việt mang nghĩa là Doãn
  • 友/Yǒu: Theo tiếng Việt mang nghĩa là Hữu
  • >> Tham khảo thêm: Gợi ý cách đặt tên con trai họ Phạm hay, ý nghĩa nhất 2023

    Mệnh Thủy

  • 伯/Bó: Có nghĩa là Bá
  • 海/Hǎi: Có nghĩa là Hải
  • 名/Míng: Có nghĩa là Danh
  • 甲/Jiǎ: Có nghĩa là Giáp
  • 后/Hòu: Có nghĩa là Hậu
  • >> Tham khảo thêm: Con Trai Họ Lê Đặt Tên Gì Hay? Cách Đặt Tên Con Trai Họ Lê Năm 2023

    Mệnh Mộc

  • 百/Bǎi: Tên tiếng Việt là Bách
  • 平/Píng: Tên tiếng Việt là Bình
  • 魁/Kuí: Tên tiếng Việt là Khôi
  • 淇/Qí: Tên tiếng Việt là Kỳ
  • 南/Nán: Tên tiếng Việt là Nam
  • >> Tham khảo thêm: 10 tên lót hay để đặt tên cho con trai

    Mệnh Hỏa

  • 登/Dēng: Tên tiếng Việt là Đăng
  • 德/Dé: Tên tiếng Việt là Đức
  • 侠/Xiá: Tên tiếng Việt là Hiệp
  • 辉/Huī: Tên tiếng Việt là Huy
  • 日/Rì: Tên tiếng Việt là Nhật
  • Mệnh Thổ

  • 冯/Féng: Tên tiếng Việt là Bằng
  • 宝/Bǎo: Tên tiếng Việt là Bảo
  • 公/Gōng: Tên tiếng Việt là Công
  • 黄/Huáng: Tên tiếng Việt là Hoàng
  • 杰/Jié: Tên tiếng Việt là Kiệt
  • >> Tham khảo thêm: Gợi ý đặt tên tiếng Anh ở nhà cho bé trai 2023

    Tổng hợp một số tên con trai Trung Quốc hay ý nghĩa nhất năm 2023

    Tên Trung Quốc hay cho nam mang ý nghĩa đứa con quý báu

  • Tử Sâm: Có nghĩa là đứa con quý báu
  • Gia Bảo: Con là báu vật vô giá của bố mẹ
  • Bảo Long: Nghĩa là rồng quý, ý nói con trai là bảo vật của gia đình
  • Gia Ý: Con trai luôn mang đến những điều tốt đẹp
  • Thiên n: Con là món quà quý giá trời ban
  • >> Tham khảo thêm: Cách đặt tên con trai họ Nguyễn: 100+ tên hay, hợp tuổi 2023

    Tên Trung Quốc hay cho bé trai mang ý nghĩa cao lớn, khỏe mạnh

  • Sơn Lâm: Con trai mạnh mẽ, vững chãi như núi rừng
  • Phong Đình: Ý nói người con trai vừa có chí hướng, sẽ thành công trong tương lai
  • Đình Nguyên: Con là trụ cột của gia đình
  • Chấn Phong: Người có thiên hướng đứng đầu, có khả năng lãnh đạo
  • Hào Kiện: Chàng trai khí phách, anh dũng
  • >> Tham khảo thêm: Gợi ý tên con trai họ Trần hay, ý nghĩa, hợp tuổi 2023

    Đặt tên tiếng Trung cho con trai mang ý nghĩa ngôi sao tỏa sáng

  • Bảo Tú: Ngôi sao bé nhỏ của gia đình
  • Tinh Húc: Một ngôi sao đẹp đang tỏa sáng
  • Nhật Dương: Con như ánh mặt trời chiếu rọi rực rỡ
  • Nhất Tú: Con là ngôi sáng tỏa sáng nhất trên bầu trời
  • Nhật Minh: Thông minh, sáng dạ, sẽ là người có tương lai sáng ngời
  • Tên con trai tiếng Trung hay, mang hàm ý bé yêu rất anh tuấn, đẹp trai

  • Tuấn Lãng: Một chàng trai khôi ngô, tuấn tú
  • Cảnh Nghi: Dung mạo nổi trội, đẹp như ánh mặt trời
  • Quang Dao: Đẹp như một viên ngọc sáng
  • Dương Minh: Người vừa đẹp vừa thông minh
  • Tú Anh: Chàng trai ấm áp, dung mạo sáng sủa
  • >> Tham khảo thêm: 3000 Tên Con Gái 2023: Đặt Tên Hay, Đẹp, Hợp Tuổi Bố Mẹ, Phong Thủy

    Đặt tên con trai tiếng Trung đang là xu hướng mới hiện nay. Do đó, nếu bạn muốn đặt tên con cho độc đáo mà vẫn mang được ý nghĩa tốt đẹp, may mắn thì có thể tham khảo TOP những cái tên hay được gợi ý trong bài nhé. Bố mẹ cũng có thể tham khảo cách bói tên con nếu muốn đặt cho bé một cái tên hợp mệnh bố mẹ, giúp gia đình vui vẻ, gặp nhiều may mắn. Ngoài ra, mẹ đừng quên ghé ngay Góc chuyên gia của Huggies để tìm hiểu thêm các vấn đề trong quá trình Chăm sóc bé nhé!

    Tìm tên cho bé:

    Chọn giới tính:

    EmptyView

    CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

    Huggies đồng hành cùng bạn

    Tã dán sơ sinh