1000+ Tên tiếng Trung hay cho con vừa ý nghĩa, vừa độc đáo

Mỗi cái tên không chỉ là một từ ngữ, mà còn là một khởi đầu quan trọng đánh dấu bước chân vào thế giới đầy màu sắc của mỗi con người. Trên hành trình đặt tên từ tiếng Việt sang tiếng Trung cho bé, không chỉ là việc chuyển đổi ngôn ngữ mà còn là cơ hội để tìm hiểu, thấu hiểu văn hóa, ý nghĩa sâu xa đằng sau những cái tên này. Tên gọi tiếng Việt thường mang theo một tâm hồn, một truyền thống văn hóa sâu sắc của dân tộc. Tuy nhiên, khi chuyển sang tiếng Trung, không chỉ đơn giản là việc thay đổi ngôn ngữ mà còn là việc lắng nghe và cảm nhận sâu sắc để giữ nguyên giá trị cũng như ý nghĩa đặc biệt của cái tên.

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá những điều thú vị về quá trình đặt tên từ tiếng Việt sang tiếng Trung cho bé. Chúng ta sẽ bắt đầu từ việc hiểu rõ ý nghĩa, tầm quan trọng của cái tên và cách để bảo tồn vẹn nguyên giá trị văn hóa, cũng như tạo ra sự gần gũi, tương thích giữa hai ngôn ngữ.

Xem thêm:

Lưu ý khi đặt tên tiếng Trung cho bé là gì?

Để đặt tên tiếng Trung cho bé vừa đẹp vừa ý nghĩa, bố mẹ cần tuân theo một số lưu ý sau đây:

  • Tìm hiểu kỹ về ý nghĩa của tên tiếng Hoa để lựa chọn được một cái tên mang đến nhiều điều tích cực.
  • Chọn những tên tiếng Hoa mà các ký tự được kết hợp bởi những bộ thủ dễ viết, đơn giản và dễ hiểu.
  • Ưu tiên những cái tên dễ đọc, dễ phát âm, có chữ viết cân đối và liên quan đến ý nghĩa, mong muốn hoặc sự kiện quan trọng trong gia đình.

>> Xem thêm:

Hướng dẫn chọn tên cho con theo ngũ hành hợp mệnh và phong thuỷ

Đặt tên cho con theo phong thủy

Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ theo nguyên tắc phong thủy 

Gợi ý tên tiếng Trung cho bé trai hay nhất

Khi đặt tên cho con trai, đặc biệt là tên tiếng Trung, ba mẹ luôn mong muốn con mình sau này sẽ có một cái tên có thể toát lên được khí chất mạnh mẽ, nam tử hán đại trượng phu. Sau đây là một số gợi ý tên tiếng Trung cho bé trai phổ biến và hay nhất, đáp ứng được mong muốn của các bậc phụ huynh:

  • Ảnh Quân (X影君): Người sẽ sở hữu dáng dấp của một bậc Quân Vương, đầy quyền lực và kiệt xuất
  • Anh Kiệt (英杰): Một người anh tú, xuất sắc
  • Bách An (柏安): Ám chỉ một người mạnh mẽ, là một chỗ dựa vững chãi và bình yên để dựa vào
  • Thiên Kỳ (天琦) - Thiên Tỉ (千玺): Mang ý nghĩa con là viên ngọc trời ban
  • Gia Bảo (诸 宝): Con chính là bảo vật quý giá của cả gia đình 
  • Bảo Long (宝龙): Mang ý nghĩa con là con rồng cháu tiên, vô cùng quý giá và mạnh mẽ
  • Ngọc Duy (玉维): Người có tấm lòng thanh cao như viên ngọc quý và có duyên phận may mắn, tích cực
  • Hồng Phúc (洪 福): Con sẽ là người mang lại niềm vui, sự may mắn và hạnh phúc đến cho cả nhà
  • Hiểu Phong (晓峰): Con sẽ thông thái, hiểu biết và luôn sống hiên ngang như đỉnh núi cao
  • Đức Huy (德辉): Con là người có phẩm chất tốt, có tinh thần sáng tạo và tương lai tương sáng
  • Minh Thành (明诚): Con là người chân thành, sáng suốt và tốt bụng đối với mọi người
  • Tuấn Hào (俊豪): Có thể hiểu là ba mẹ mong muốn con là người sẽ có ngoại hình thu hút, đồng thời có sự tài năng xuất sắc và trí tuệ kiệt xuất 

tên tiếng trung cho bé trai

Gợi ý tên tiếng Trung cho bé gái ý nghĩa, độc đáo

Các bậc phụ huynh thường lựa chọn những tên gọi mang hơi hướng nhẹ nhàng và tinh tế để dành cho con gái nhằm thể hiện vẻ đẹp mỹ miều giống như một đóa hoa của con mình. Trong truyền thống Trung Quốc, việc đặt tên cho con gái thường dựa trên những giá trị cổ truyền về đặc điểm và phẩm chất của phái nữ. Dưới đây là một số gợi ý tên tiếng Trung ý nghĩa và độc đáo dành cho bé gái mà bạn có thể tham khảo:

  • Ánh Nguyệt (映月): Là sự kết hợp hoàn hảo với mong muốn con sẽ tỏa ra ánh sáng như mặt trăng đầy lãng mạn và thanh khiết
  • Bảo Ngọc (宝玉): Con là viên ngọc xinh đẹp và vô cùng quý giá khó có thể tìm thấy được
  • Châu Anh (珠瑛): Con sẽ sở hữu một vẻ đẹp quý phái và lấp lánh toả sáng như viên ngọc
  • Diễm An (艳安): Ba mẹ mong muốn con sẽ trở nên xinh đẹp, diễm lệ và có một cuộc sống an yên không sóng gió
  • Giai Tuệ (佳 慧): Con sẽ là người thông minh và có tài trí hơn người
  • Hoài Diễm (怀艳): Ba mẹ mong muốn con sẽ sở hữu nét đẹp thuần khiết vững chắc, lâu dài 
  • Mỹ Liên (美莲): Mong con có được vẻ đẹp thuần túy và tinh tế như hoa sen
  • Linh Châu (玲珠): Con là viên ngọc toả sáng lung linh
  • Mỹ Ngọc (美玉): Con là viên ngọc vừa đẹp vừa hoàn mỹ của gia đình
  • Ngọc Trân (玉珍): Ba mẹ muốn con được trân quý như một viên ngọc
  • Nhã Lâm (雅琳): Một viên ngọc quý vừa đẹp vừa tao nhã
  • Nguyệt Thảo (月草): Con sẽ là ánh trăng sáng rực trên thảo nguyên bao la rộng lớn 
  • Tố Ngọc (素玉): Con là viên ngọc trong sạch, trắng nõn, không vướng chút bụi trần nào
  • Thanh Nhã (清雅): Ba mẹ mong muốn sau này con sẽ là người con gái có tính cách nhã nhặn thanh cao
  • Uyển Như (婉如): Ba mẹ mong muốn con sẽ là người con gái khéo léo, mềm mại và vô cùng uyển chuyển

tên tiếng trung cho bé gái

Cách đặt tên tiếng Trung cho bé theo mệnh

Ngoài những tên phổ biến được sử dụng rộng rãi, bố mẹ cũng có thể lựa chọn tên cho con dựa trên nguyên lý phong thủy "Ngũ hành tương sinh". Theo đó, việc đặt tên sẽ được điều chỉnh tùy thuộc vào vận mệnh cụ thể của đứa bé, nhằm mang lại tài lộc và thịnh vượng trong cuộc sống. Cụ thể như sau:

Tên gọi theo mệnh Kim

  • Đoan: 端(Duān)
  • Mỹ: 美(Měi)
  • Hiền: 贤(Xián).
  • Nguyên: 原(Yuán)
  • Thắng: 胜(Shèng)
  • Ngân: 银(Yín)
  • Khanh: 卿(Qīng)
  • Chung: 终(Zhōng)
  • Nhi: 儿(Er)
  • Nghĩa: 手段(Shǒuduàn)
  • Trang: 妝(Zhuāng)
  • Hân: 欣(Xīn)
  • Tâm: 心(Xīn)
  • Phong: 峰(Fēng)
  • Vi: 韦(Wéi)
  • Vân: 芸(Yún)
  • Lục: 陸(Lù)
  • Phượng: 凤(Fèng)
  • Hữu: 友(You)
  • Vân: 芸(Yún)

Tên gọi theo mệnh Mộc

  • Bách: 百(Bǎi)
  • Bình: 平(Píng)
  • Chi: 芝(Zhī)
  • Chu: 珠(Zhū)
  • Cúc: 菊(Jú)
  • Đào: 桃(Táo)
  • Đỗ: 杜(Dù)
  • Đông: 东(Dōng)
  • Hạnh: 行(Xíng)
  • Huệ: 色调(Sè diào)
  • Hương: 香(Xiāng)
  • Khôi: 魁(Kuì)
  • Kỳ: 淇(Qí)
  • Kỷ: 纪(Jì)
  • Lam: 蓝(Lán)
  • Lâm: 林(Lín)
  • Lan: 兰(Lán)
  • Liễu: 柳/ 蓼(Liǔ/ Liǎo)
  • Mai: 梅(Méi)
  • Nam: 南(Nán)
  • Nhân: 人(Rén)
  • Phúc: 福(Fú)
  • Phương: 芳(Fāng)
  • Quan: 关(Guān)
  • Quý: 贵(Guì)
  • Quỳnh: 琼(Qióng)
  • Thảo: 草(Cǎo)
  • Thư: 书(Shū)
  • Trúc: 竹(Zhú)
  • Tùng: 松(Sōng)
  • Xuân: 春(Chūn)

Tên gọi theo mệnh Thuỷ

  • An: 安(An)
  • Bá: 伯(Bó)
  • Danh: 名(Míng)
  • Đạo: 道(Dào)
  • Dư: 余(Yú)
  • Giang: 江(Jiāng)
  • Giao: 交(Jiāo)
  • Hà: 何(Hé)
  • Hải: 海(Hǎi)
  • Hậu: 后(Hòu)
  • Hiệp: 侠(Xiá)
  • Hoa: 花(Huā)
  • Hoàng: 环(Huan)
  • Hưng: 兴(Xìng)
  • Khải: 啓(Qǐ)
  • Khanh: 卿(Qīng)
  • Khánh: 庆(Qìng)
  • Khoa: 科(Kē)
  • Khuê: 圭(Guī)
  • Khương: 羌(Qiāng)
  • Kiều: 翘(Qiào)
  • Loan: 湾(Wān)
  • Luân: 伦(Lún)
  • Nga: 俄国(Éguó)
  • Như: 如(Rú)
  • Nhung: 绒(Róng)
  • Phi: 菲(Fēi)
  • Quân: 军(Jūn)
  • Thủy: 水(Shuǐ)
  • Tiên: 仙(Xian)
  • Tiến: 进(Jìn)
  • Tín: 信(Xìn)
  • Toàn: 全(Quán)
  • Trinh: 貞 贞(Zhēn)
  • Trọng: 重(Zhòng)
  • Uyên: 鸳(Yuān)
  • Vũ: 武(Wǔ).

Tên gọi theo mệnh Hoả

  • Ánh: 映(Yìng)
  • Cẩm: 锦(Jǐn)
  • Cao: 高(Gāo)
  • Đan: 丹(Dān)
  • Đăng: 登(Dēng)
  • Đức: 德(Dé)
  • Dung: 蓉(Róng)
  • Dương: 羊(Yáng)
  • Hiệp: 侠(Xiá)
  • Hồng: 红(Hóng)
  • Huân: 勋(Xūn)
  • Hùng: 雄(Xióng)
  • Huy: 辉(Huī)
  • Linh: 泠(Líng)
  • Ly: 璃(Lí)
  • Minh: 明(Míng)
  • Nam: 南(Nán)
  • Nhật: 日(Rì)
  • Nhiên: 然(Rán)
  • Thái: 泰(Zhōu)
  • Thanh: 青(Qīng)
  • Thu: 秋(Qiū)

Tên gọi theo mệnh Thổ

  • Anh: 英(Yīng)
  • Bạch: 白(Bái)
  • Bảo: 宝(Bǎo)
  • Bích: 碧(Bì)
  • Châu: 朱(Zhū)
  • Điền: 田(Tián)
  • Diệp: 叶(Yè)
  • Diệu: 妙(Miào)
  • Đinh: 丁(Dīng)
  • Độ: 度(Dù)
  • Hoàng: 黄(Huáng)
  • Khuê: 圭(Guī)
  • Kiên: 坚(Jiān)
  • Kiệt: 杰(Jié)
  • Kỳ: 淇(Qí)
  • Long: 龙(Lóng)
  • Nghị: 议(Yì)
  • Ngọc: 玉(Yù)
  • Quân: 军(Jūn)
  • Sơn: 山(Shān)
  • Thành: 城(Chéng)
  • Thảo: 草(Cǎo)
  • Thông: 通(Tōng)
  • Trung: 忠(Zhōng)
  • Trường: 长(Cháng)
  • Vĩnh: 永(Yǒng)

Gợi ý dịch tên sang tiếng Trung có phiên âm giống nhau

Dưới đây là một số tên tiếng Việt phổ biến đã được dịch sang tiếng Trung. Tuy nhiên, ngoài việc dịch tên, ba mẹ cũng có thể tham khảo ý nghĩa của tên trong từ điển tiếng Trung. Có nhiều tên chung cho cả bé trai và bé gái, nhưng khi dịch sang tiếng Trung, sẽ sử dụng các ký tự khác nhau để thể hiện tính mạnh mẽ của nam giới và vẻ đẹp duyên dáng của nữ giới. 

Tên

Hán tự

Phiên Âm

Ái

Ài

An

 安

An

Anh

Yīng 

Ánh

Yìng

Bách

Bǎi

Bảo

Bǎo

Bình

Píng

Chi

Zhī

Diệu

Miào

Trên đây là những gợi ý về tên tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất dành cho ba mẹ tham khảo. Ba mẹ hãy nhớ rằng, đặt tên cho con ý nghĩa sẽ giúp mang lại nhiều phúc phần cho cuộc sống của con sau này. Huggies chúc ba mẹ tìm được cái tên phù hợp và đẹp nhất cho bé yêu của mình. Hãy thường xuyên truy cập Huggies để đón đọc những bài viết mới nhất để chăm sóc cuộc sống cho con trẻ tốt nhất.

Xem thêm các bài viết cùng chủ đề:

Tên con gái tiếng Trung

Tên con trai tiếng Trung

Tìm tên cho bé:

Chọn giới tính:

Tên bé trai được yêu thích

Tên Giới tính Ý nghĩa
Bình An Giới tính: Với "Bình An" cha mẹ mong con có cuộc sống bình an, êm đềm, sẽ không gặp bất cứ sóng gió hay trắc trở nào
Quang Minh Giới tính: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé
Đức Minh Giới tính: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
Hoàng Bách Giới tính: một loại cây gỗ quý
Hoàng Quân Giới tính: Con là ông hoàng trong lòng mọi người
Gia Bảo Giới tính: Con là vật báu của nhà mình đấy
Đức An Giới tính: "Đức" tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm để nhắc nhở con luôn tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Tên "An" theo nghĩa Hán Việt là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình. Đặt tên "Đức An" cho con bố mẹ ngầm hi vọng con sẽ biết cách cư xử có đạo đức để cuộc sống con luôn yên bình, nhẹ nhàng, sống có lý có tình.
Đăng An Giới tính: "Đăng" nghĩa là ngọn đèn của sự soi sáng & tinh anh. Tên "An" là tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Đặt tên con là "Đăng An", thể hiện rằng con như ánh sáng của hòa bình, của an lành, có trí tuệ sáng suốt để có tương lai sáng lạn...
Duy An Giới tính: "Duy" nghĩa là sự tư duy, suy nghĩ thấu đáo. Tên "An" nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Người tên "Duy An" thường biết bình tĩnh giải quyết vấn đề có trí tuệ, thông minh & tinh tường, luôn lấy chữ "An" làm gốc để giải quyết ổn thỏa mọi tình huống
Hoài An Giới tính: Tên "Hoài An" được ghép từ chữ "Hoài" của mong cầu, ôm ấp một nỗi niềm & "An" trong chữ an nhiên, bình thản. "Hoài An" mang ý nghĩa mong mỏi một cuộc sống thanh nhàn, yên bình, không âu lo, chật vật. "Hoài An" còn để chỉ những người có tâm tính bình dị, biết tận hưởng nét đẹp của cuộc sống trong sự an nhiên
 

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Đặt tên cho bé theo tính cách

Tên theo tính cách

Đặt tên ý nghĩa theo tính cách bé

 Đặt tên theo tương lai

Tên theo tương lai

Danh sách các tên được yêu thích có thể sẽ là gợi ý hay để bạn đặt cho con yêu của mình.

Đặt tên theo thiên nhiên

Tên theo thiên nhiên

Cái tên được cho rằng sẽ gắn liền với tuổi thơ và tương lai, quyết định phần lớn đến cuộc sống sau này của con.

Đặt tên theo yêu thích

Tên được yêu thích

Danh sách các tên được yêu thích có thể sẽ là gợi ý để bạn đặt cho con yêu của mình.

Tên hay ở nhà cho bé trai và bé gái

100 tên hay ở nhà

Đặt tên hay cho bé gái hay bé trai, bạn đang phân vân. Tham khảo 100 tên hay ở nhà cho con từ Huggies bạn nhé.