Công cụ đặt tên cho bé

Trong quan niệm truyền thống của người phương Đông, việc chọn một cái tên để gửi gắm niềm mong đợi, niềm hy vọng cho con yêu của mình là điều rất được coi trọng. Cái tên được cho rằng sẽ gắn liền với tuổi thơ và tương lai, quyết định phần lớn đến cuộc sống sau này của con.

Hiểu được điều đó, CLB HUGGIES® hân hạnh mang đến cho bạn kho dữ liệu danh sách những “Tên hay cho bé” để cha mẹ có thể tham khảo và lựa chọn tên đi kèm các chữ đệm cho con yêu của mình. Với những cái tên đẹp và đầy ý nghĩa nói trên, hi vọng bạn sẽ chọn được một cái tên đẹp nhất, vừa ý nhất cho bé yêu nhà mình.

Tìm tên cho bé:

Chọn giới tính:

Các tên gần giống

Tên Giới tính Ý nghĩa
Nguyệt Ái Giới tính: Giới tính "Nguyệt" có nghĩa là trăng, ánh trăng, thường dùng để ví von so sánh với vẻ đẹp của người con gái. "Ái" ý chỉ sự yêu thương, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Với tên "Nguyệt Ái", bố mẹ hi vọng con sẽ như vầng trăng luôn rực rỡ khi tròn, khi khuyết làm lay động trái tim của biết bao người, ai cũng sẽ yêu mến con.
Nhân Ái Giới tính: Giới tính Giới tính "Nhân Ái" là một từ Hán Việt ý chỉ nhân nghĩa làm người, con người sống trong xã hội, sống trên trái đất này luôn cần có lòng yêu thương đồng loại. Đặt tên này cho con, bố mẹ mong muốn con sẽ luôn giúp đỡ người gặp khó khăn, tích cực làm các việc tốt cho xã hội.
Nhơn Ái Giới tính: Giới tính "Nhơn Ái" là một từ Hán Việt ý chỉ nhân nghĩa làm người, ý nói con người sống trong xã hội, sống trên trái đất này luôn cần có lòng yêu thương đồng loại. Đặt tên này cho con, bố mẹ mong muốn con sẽ có những hành động như giúp đỡ người gặp khó khăn, tích cực làm các việc tốt cho xã hội.
Quang Ái Giới tính: Giới tính "Quang Ái" có thể hiểu là vẻ đẹp phúc hậu, chan hòa. Bố mẹ đặt tên "Quang Ái" cho con mang ý nghĩa con sẽ luôn khôi ngô, tài giỏi, được mọi người yêu thương và gặp nhiều thành công trong cuộc sống.
Quảng Ái Giới tính: Giới tính "Quảng" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là sự quảng đại, bao quát. Kết hợp với chữ "Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Tên "Quảng Ái" ngụ ý chỉ về người có tấm lòng bao dung, rộng lượng, được mọi người yêu thương, quý trọng.
Quốc Ái Giới tính: Giới tính Với "Quốc": là quốc gia - đất nước, tổ quốc. Tên gọi "Quốc Ái" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con là người biết yêu thương mọi người, trung thành với đất nước.
Thanh Ái Giới tính: Giới tính "Thanh" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trong sạch, liêm khiết. "Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Thanh Ái" mang ý nghĩa người có tâm đức hạnh, từ bi, trí tuệ, phẩm hạnh tốt đẹp, được mọi người yêu thương, quý trọng
Thiên Ái Giới tính: Giới tính "Thiên" trong tiếng Hán Việt Thiên có nghĩa là trời. Tên "Ái" có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Tên "Thiên Ái" mang ý nghĩa sau này con sẽ thông minh, xuất chúng, là tấm gương sáng để mọi người noi theo, được mọi người yêu thương, quý trọng.
Thiện Ái Giới tính: Giới tính "Thiện" thường dùng để chỉ là người tốt, có tấm lòng lương thiện, thể hiện tình thương bao la bác ái, thương người. Tên "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Thiện Ái" là một cái tên hay và ý nghĩa, ẩn chứa mong muốn, kỳ vọng của cha mẹ vào đứa con yêu quý.
Thuận Ái Giới tính: Giới tính Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Đặt tên con là "Thuận Ái", bố mẹ mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, được mọi người yêu thương, quý trọng.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Huggies đồng hành cùng bạn

Tã dán sơ sinh