Tất cả các chuyên mục
Bảng chiều cao cân nặng bé gái từ 0–18 tuổi chuẩn theo WHO
[WHO] Bảng chiều cao cân nặng bé trai 0-18 tuổi & kinh nghiệm chăm con
Top 10+ Bình sữa cho bé tốt nên mua nhất hiện nay
Cách bảo quản sữa mẹ khi không có tủ lạnh đúng chuẩn từ chuyên gia
Cách đổi sữa cho bé, phù hợp theo từng giai đoạn
Cách pha sữa NAN Nga chuẩn chuyên gia y tế chỉ mất 5 phút!
Những bài hát ru con ngủ cho mẹ dễ hát, dễ thuộc lời
Có thể tự mua vitamin A cho trẻ ở đâu? Giá bán bao nhiêu?
Tổng hợp lời những bài hát ru con Bắc Bộ hay cho con dễ ngủ
Tổng hợp lời những bài hát ru con Nam Bộ hay cho con dễ ngủ
Mẹ có nên cho trẻ sơ sinh nằm võng hay không?
Top 7 cuốn sách chăm sóc trẻ sơ sinh hay giúp nuôi dạy bé hiệu quả
Sữa bột cho bé chính hãng, giá tốt, giàu dinh dưỡng
Top 5 sữa chua cho bé 6 tháng ăn dặm bổ dưỡng nên dùng nhất
Sữa công thức pha để được bao lâu? Mẹo bảo quản và lưu ý pha
TOP 10 sữa bột pha sẵn cho bé 1 tuổi tốt nhất, được mẹ tin dùng
[GIẢI ĐÁP] Sữa mẹ hâm nóng 40 độ để được bao lâu?
TOP 10 sữa non cho trẻ sơ sinh tốt được nhiều mẹ lựa chọn
Top 5 sữa non cho trẻ sơ sinh từ 0-6 tháng tuổi được nhiều mẹ tin dùng nhất
Top 6+ Sữa tăng chiều cao tốt cho bé theo từng độ tuổi
Review 10 loại sữa tăng chiều cao cho bé 1 tuổi được đánh giá cao
Đánh giá 10 loại sữa tăng chiều cao cho bé 2 tuổi phổ biến
TOP 10 loại sữa tăng chiều cao cho trẻ 15 tuổi cao thêm 10 – 12 cm/năm
12 truyện cho bé sơ sinh hay mẹ nên đọc cho trẻ nghe trước khi đi ngủ
Váng sữa là gì? TOP 5 váng sữa tốt, giàu dinh dưỡng cho bé
Thực phẩm và thức ăn dặm cho bé
Giấc ngủ của bé
Những cột mốc phát triển quan trọng của bé
Chiều dài xương đùi của thai nhi theo tuần tiêu chuẩn mẹ cần biết
Chăm sóc sức khỏe cho bé
Những cách chăm sóc trẻ sơ sinh 0-6 tháng từ A - Z
Cho con bú
Phát triển của bé qua từng tháng
Sự thay đổi của bé qua các tuần
Sữa công thức
Khoảng thời gian đặc biệt

Cách tính chiều cao, cân nặng chuẩn của trẻ theo WHO

Bậc phụ huynh nào cũng muốn con mình phát triển và khỏe mạnh. Để biết bé có phát triển hay không bố mẹ thường dựa vào chiều cao cân nặng của trẻ chính là xác định. Vậy làm sao để có thể biết được cách tính chiều cao cân nặng chuẩn của trẻ theo WHO? Hãy để Huggies bật mí cho bạn nhé.

Tham khảo thêm: Biểu đồ tăng trưởng của trẻ: Cân nặng, chiều cao

Quá trình phát triển chiều cao, cân nặng của trẻ

Sau khi chào đời, trẻ sẽ có sự phát triển về chiều cao và cân nặng rất nhanh chóng. Thông thường trong một năm đầu tiên, trẻ sẽ cao lên 25cm và nặng hơn gấp rưỡi so với lúc mới sinh. Qua đến năm thứ 2, trẻ sẽ tăng thêm khoảng 10cm nữa, lúc này chiều cao của trẻ sẽ trong khoảng từ 85cm - 86cm. Đến năm thứ 3 trở đi cho đến khi trẻ dậy thì, chiều cao của trẻ mỗi năm sẽ tăng lên khoảng 5cm.

Giai đoạn tiền dậy và dậy thì chính là khoảng thời gian mà sự phát triển chiều cao và cân nặng của trẻ thể hiện rõ rệt. Cụ thể:

  • Đối với bé gái:
    • Tiền dậy thì: Trong độ tuổi từ 9 - 11 tuổi, chiều cao của trẻ có thể tăng khoảng 6cm/năm 
    • Dậy thì: Trong độ tuổi từ 12 - 16 tuổi, chiều cao sẽ tăng lên khoảng từ 8cm - 12cm nếu chăm sóc tốt.
  • Đối với bé trai: 
    • Tiền dậy thì: Trong độ tuổi từ 9 - 11 tuổi, chiều cao sẽ tăng từ 7cm/năm. 
    • Dậy thì:Trong độ tuổi từ 14 - 18 tuổi, chiều cao của bé trai cũng tăng tương tự như bé gái khoảng từ 8cm - 12cm nếu chăm sóc tốt.

Sau khi dậy thì, chiều cao của trẻ sẽ tăng chậm lại, thậm chí là dừng lại và không tăng theo nữa. 

Tham khảo thêm: Bảng các chỉ số thai nhi theo tuần chuẩn WHO mới nhất

Cách tính chiều cao cân nặng chuẩn của trẻ

Sau khi chào đời, các bé đều có sự phát triển về chiều cao và cân nặng nhanh chóng (Nguồn: Sưu tầm)

Bảng chiều cao cân nặng tiêu chuẩn của bé trai 0 - 5 tuổi

1. Bảng tiêu chuẩn cân nặng bé trai

Dưới đây là bảng cân nặng bé trai theo từng tháng tuổi theo tiêu chuẩn WHO. (Đơn vị tính: Kg)

Tháng

-3 SD

-2 SD

-1 SD

Bình thường

1 SD

2 SD

3 SD

0

2.1

2.5

2.9

3.3

3.9

4.4

5

1

2.9

3.4

3.9

4.5

5.1

5.8

6.6

2

3.8

4.3

4.9

5.6

6.3

7.1

8

3

4.4

5

5.7

6.4

7.2

8

9

4

4.9

5.6

6.2

7

7.8

8.7

9.7

5

5.3

6

6.7

7.5

8.4

9.3

10.4

6

5.7

6.4

7.1

7.9

8.8

9.8

10.9

7

5.9

6.7

7.4

8.3

9.2

10.3

11.4

8

6.2

6.9

7.7

8.6

9.6

10.7

11.9

9

6.4

7.1

8

8.9

9.9

11

12.3

10

6.6

7.4

8.2

9.2

10.2

11.4

12.7

11

6.8

7.6

8.4

9.4

10.5

11.7

13

12

6.9

7.7

8.6

9.6

10.8

12

13.3

13

7.1

7.9

8.8

9.9

11

12.3

13.7

14

7.2

8.1

9

10.1

11.3

12.6

14

15

7.4

8.3

9.2

10.3

11.5

12.8

14.3

16

7.5

8.4

9.4

10.5

11.7

13.1

14.6

17

7.7

8.6

9.6

10.7

12

13.4

14.9

18

7.8

8.8

9.8

10.9

12.2

13.7

15.3

19

8

8.9

10

11.1

12.5

13.9

15.6

20

8.1

9.1

10.1

11.3

12.7

14.2

15.9

21

8.2

9.2

10.3

11.5

12.9

14.5

16.2

22

8.4

9.4

10.5

11.8

13.2

14.7

16.5

23

8.5

9.5

10.7

12

13.4

15

16.8

24

8.6

9.7

10.8

12.2

13.6

15.3

17.1

25

8.8

9.8

11

12.4

13.9

15.5

17.5

26

8.9

10

11.2

12.5

14.1

15.8

17.8

27

9

10.1

11.3

12.7

14.3

16.1

18.1

28

9.1

10.2

11.5

12.9

14.5

16.3

18.4

29

9.2

10.4

11.7

13.1

14.8

16.6

18.7

30

9.4

10.5

11.8

13.3

15

16.9

19

31

9.5

10.7

12

13.5

15.2

17.1

19.3

32

9.6

10.8

12.1

13.7

15.4

17.4

19.6

33

9.7

10.9

12.3

13.8

15.6

17.6

19.9

34

9.8

11

12.4

14

15.8

17.8

20.2

35

9.9

11.2

12.6

14.2

16

18.1

20.4

36

10

11.3

12.7

14.3

16.2

18.3

20.7

37

10.1

11.4

12.9

14.5

16.4

18.6

21

38

10.2

11.5

13

14.7

16.6

18.8

21.3

39

10.3

11.6

13.1

14.8

16.8

19

21.6

40

10.4

11.8

13.3

15

17

19.3

21.9

41

10.5

11.9

13.4

15.2

17.2

19.5

22.1

42

10.6

12

13.6

15.3

17.4

19.7

22.4

43

10.7

12.1

13.7

15.5

17.6

20

22.7

44

10.8

12.2

13.8

15.7

17.8

20.2

23

45

10.9

12.4

14

15.8

18

20.5

23.3

46

11

12.5

14.1

16

18.2

20.7

23.6

47

11.1

12.6

14.3

16.2

18.4

20.9

23.9

48

11.2

12.7

14.4

16.3

18.6

21.2

24.2

49

11.3

12.8

14.5

16.5

18.8

21.4

24.5

50

11.4

12.9

14.7

16.7

19

21.7

24.8

51

11.5

13.1

14.8

16.8

19.2

21.9

25.1

52

11.6

13.2

15

17

19.4

22.2

25.4

53

11.7

13.3

15.1

17.2

19.6

22.4

25.7

54

11.8

13.4

15.2

17.3

19.8

22.7

26

55

11.9

13.5

15.4

17.5

20

22.9

26.3

56

12

13.6

15.5

17.7

20.2

23.2

26.6

57

12.1

13.7

15.6

17.8

20.4

23.4

26.9

58

12.2

13.8

15.8

18

20.6

23.7

27.2

59

12.3

14

15.9

18.2

20.8

23.9

27.6

60

12.4

14.1

16

18.3

21

24.2

27.9

2. Bảng tiêu chuẩn chiều cao bé trai

Dưới đây là bảng chiều cao bé trai theo từng tháng tuổi theo tiêu chuẩn WHO. (Đơn vị tính: cm)

Tháng

-3 SD

-2 SD

-1 SD

Bình thường

1 SD

2 SD

3 SD

0

2.1

2.5

2.9

3.3

3.9

4.4

5

1

2.9

3.4

3.9

4.5

5.1

5.8

6.6

2

3.8

4.3

4.9

5.6

6.3

7.1

8

3

4.4

5

5.7

6.4

7.2

8

9

4

4.9

5.6

6.2

7

7.8

8.7

9.7

5

5.3

6

6.7

7.5

8.4

9.3

10.4

6

5.7

6.4

7.1

7.9

8.8

9.8

10.9

7

5.9

6.7

7.4

8.3

9.2

10.3

11.4

8

6.2

6.9

7.7

8.6

9.6

10.7

11.9

9

6.4

7.1

8

8.9

9.9

11

12.3

10

6.6

7.4

8.2

9.2

10.2

11.4

12.7

11

6.8

7.6

8.4

9.4

10.5

11.7

13

12

6.9

7.7

8.6

9.6

10.8

12

13.3

13

7.1

7.9

8.8

9.9

11

12.3

13.7

14

7.2

8.1

9

10.1

11.3

12.6

14

15

7.4

8.3

9.2

10.3

11.5

12.8

14.3

16

7.5

8.4

9.4

10.5

11.7

13.1

14.6

17

7.7

8.6

9.6

10.7

12

13.4

14.9

18

7.8

8.8

9.8

10.9

12.2

13.7

15.3

19

8

8.9

10

11.1

12.5

13.9

15.6

20

8.1

9.1

10.1

11.3

12.7

14.2

15.9

21

8.2

9.2

10.3

11.5

12.9

14.5

16.2

22

8.4

9.4

10.5

11.8

13.2

14.7

16.5

23

8.5

9.5

10.7

12

13.4

15

16.8

24

8.6

9.7

10.8

12.2

13.6

15.3

17.1

25

8.8

9.8

11

12.4

13.9

15.5

17.5

26

8.9

10

11.2

12.5

14.1

15.8

17.8

27

9

10.1

11.3

12.7

14.3

16.1

18.1

28

9.1

10.2

11.5

12.9

14.5

16.3

18.4

29

9.2

10.4

11.7

13.1

14.8

16.6

18.7

30

9.4

10.5

11.8

13.3

15

16.9

19

31

9.5

10.7

12

13.5

15.2

17.1

19.3

32

9.6

10.8

12.1

13.7

15.4

17.4

19.6

33

9.7

10.9

12.3

13.8

15.6

17.6

19.9

34

9.8

11

12.4

14

15.8

17.8

20.2

35

9.9

11.2

12.6

14.2

16

18.1

20.4

36

10

11.3

12.7

14.3

16.2

18.3

20.7

37

10.1

11.4

12.9

14.5

16.4

18.6

21

38

10.2

11.5

13

14.7

16.6

18.8

21.3

39

10.3

11.6

13.1

14.8

16.8

19

21.6

40

10.4

11.8

13.3

15

17

19.3

21.9

41

10.5

11.9

13.4

15.2

17.2

19.5

22.1

42

10.6

12

13.6

15.3

17.4

19.7

22.4

43

10.7

12.1

13.7

15.5

17.6

20

22.7

44

10.8

12.2

13.8

15.7

17.8

20.2

23

45

10.9

12.4

14

15.8

18

20.5

23.3

46

11

12.5

14.1

16

18.2

20.7

23.6

47

11.1

12.6

14.3

16.2

18.4

20.9

23.9

48

11.2

12.7

14.4

16.3

18.6

21.2

24.2

49

11.3

12.8

14.5

16.5

18.8

21.4

24.5

50

11.4

12.9

14.7

16.7

19

21.7

24.8

51

11.5

13.1

14.8

16.8

19.2

21.9

25.1

52

11.6

13.2

15

17

19.4

22.2

25.4

53

11.7

13.3

15.1

17.2

19.6

22.4

25.7

54

11.8

13.4

15.2

17.3

19.8

22.7

26

55

11.9

13.5

15.4

17.5

20

22.9

26.3

56

12

13.6

15.5

17.7

20.2

23.2

26.6

57

12.1

13.7

15.6

17.8

20.4

23.4

26.9

58

12.2

13.8

15.8

18

20.6

23.7

27.2

59

12.3

14

15.9

18.2

20.8

23.9

27.6

60

12.4

14.1

16

18.3

21

24.2

27.9

Bảng chiều cao cân nặng tiêu chuẩn của bé gái 0 - 5 tuổi 

1. Bảng tiêu chuẩn cân nặng bé gái

Dưới đây là bảng cân nặng bé gái theo từng tháng tuổi theo tiêu chuẩn WHO. (Đơn vị tính: Kg)

 

Tháng

-3 SD

-2 SD

-1 SD

Bình thường

1 SD

 2 SD

 3 SD

0

2

2.4

2.8

3.2

3.7

4.2

4.8

1

2.7

3.2

3.6

4.2

4.8

5.5

6.2

2

3.4

3.9

4.5

5.1

5.8

6.6

7.5

3

4

4.5

5.2

5.8

6.6

7.5

8.5

4

4.4

5

5.7

6.4

7.3

8.2

9.3

5

4.8

5.4

6.1

6.9

7.8

8.8

10

6

5.1

5.7

6.5

7.3

8.2

9.3

10.6

7

5.3

6

6.8

7.6

8.6

9.8

11.1

8

5.6

6.3

7

7.9

9

10.2

11.6

9

5.8

6.5

7.3

8.2

9.3

10.5

12

10

5.9

6.7

7.5

8.5

9.6

10.9

12.4

11

6.1

6.9

7.7

8.7

9.9

11.2

12.8

12

6.3

7

7.9

8.9

10.1

11.5

13.1

13

6.4

7.2

8.1

9.2

10.4

11.8

13.5

14

6.6

7.4

8.3

9.4

10.6

12.1

13.8

15

6.7

7.6

8.5

9.6

10.9

12.4

14.1

16

6.9

7.7

8.7

9.8

11.1

12.6

14.5

17

7

7.9

8.9

10

11.4

12.9

14.8

18

7.2

8.1

9.1

10.2

11.6

13.2

15.1

19

7.3

8.2

9.2

10.4

11.8

13.5

15.4

20

7.5

8.4

9.4

10.6

12.1

13.7

15.7

21

7.6

8.6

9.6

10.9

12.3

14

16

22

7.8

8.7

9.8

11.1

12.5

14.3

16.4

23

7.9

8.9

10

11.3

12.8

14.6

16.7

24

8.1

9

10.2

11.5

13

14.8

17

25

8.2

9.2

10.3

11.7

13.3

15.1

17.3

26

8.4

9.4

10.5

11.9

13.5

15.4

17.7

27

8.5

9.5

10.7

12.1

13.7

15.7

18

28

8.6

9.7

10.9

12.3

14

16

18.3

29

8.8

9.8

11.1

12.5

14.2

16.2

18.7

30

8.9

10

11.2

12.7

14.4

16.5

19

31

9

10.1

11.4

12.9

14.7

16.8

19.3

32

9.1

10.3

11.6

13.1

14.9

17.1

19.6

33

9.3

10.4

11.7

13.3

15.1

17.3

20

34

9.4

10.5

11.9

13.5

15.4

17.6

20.3

35

9.5

10.7

12

13.7

15.6

17.9

20.6

36

9.6

10.8

12.2

13.9

15.8

18.1

20.9

37

9.7

10.9

12.4

14

16

18.4

21.3

38

9.8

11.1

12.5

14.2

16.3

18.7

21.6

39

9.9

11.2

12.7

14.4

16.5

19

22

40

10.1

11.3

12.8

14.6

16.7

19.2

22.3

41

10.2

11.5

13

14.8

16.9

19.5

22.7

42

10.3

11.6

13.1

15

17.2

19.8

23

43

10.4

11.7

13.3

15.2

17.4

20.1

23.4

44

10.5

11.8

13.4

15.3

17.6

20.4

23.7

45

10.6

12

13.6

15.5

17.8

20.7

24.1

46

10.7

12.1

13.7

15.7

18.1

20.9

24.5

47

10.8

12.2

13.9

15.9

18.3

21.2

24.8

48

10.9

12.3

14

16.1

18.5

21.5

25.2

49

11

12.4

14.2

16.3

18.8

21.8

25.5

50

11.1

12.6

14.3

16.4

19

22.1

25.9

51

11.2

12.7

14.5

16.6

19.2

22.4

26.3

52

11.3

12.8

14.6

16.8

19.4

22.6

26.6

53

11.4

12.9

14.8

17

19.7

22.9

27

54

11.5

13

14.9

17.2

19.9

23.2

27.4

55

11.6

13.2

15.1

17.3

20.1

23.5

27.7

56

11.7

13.3

15.2

17.5

20.3

23.8

28.1

57

11.8

13.4

15.3

17.7

20.6

24.1

28.5

58

11.9

13.5

15.5

17.9

20.8

24.4

28.8

59

12

13.6

15.6

18

21

24.6

29.2

60

12.1

13.7

15.8

18.2

21.2

24.9

29.5

2. Bảng tiêu chuẩn chiều cao bé gái

Dưới đây là bảng chiều cao bé gái theo từng tháng tuổi theo tiêu chuẩn WHO. (Đơn vị tính: cm)

Tháng

-3 SD

-2 SD

-1 SD

Bình thường

1 SD

 2 SD

 3 SD

0

2

2.4

2.8

3.2

3.7

4.2

4.8

1

2.7

3.2

3.6

4.2

4.8

5.5

6.2

2

3.4

3.9

4.5

5.1

5.8

6.6

7.5

3

4

4.5

5.2

5.8

6.6

7.5

8.5

4

4.4

5

5.7

6.4

7.3

8.2

9.3

5

4.8

5.4

6.1

6.9

7.8

8.8

10

6

5.1

5.7

6.5

7.3

8.2

9.3

10.6

7

5.3

6

6.8

7.6

8.6

9.8

11.1

8

5.6

6.3

7

7.9

9

10.2

11.6

9

5.8

6.5

7.3

8.2

9.3

10.5

12

10

5.9

6.7

7.5

8.5

9.6

10.9

12.4

11

6.1

6.9

7.7

8.7

9.9

11.2

12.8

12

6.3

7

7.9

8.9

10.1

11.5

13.1

13

6.4

7.2

8.1

9.2

10.4

11.8

13.5

14

6.6

7.4

8.3

9.4

10.6

12.1

13.8

15

6.7

7.6

8.5

9.6

10.9

12.4

14.1

16

6.9

7.7

8.7

9.8

11.1

12.6

14.5

17

7

7.9

8.9

10

11.4

12.9

14.8

18

7.2

8.1

9.1

10.2

11.6

13.2

15.1

19

7.3

8.2

9.2

10.4

11.8

13.5

15.4

20

7.5

8.4

9.4

10.6

12.1

13.7

15.7

21

7.6

8.6

9.6

10.9

12.3

14

16

22

7.8

8.7

9.8

11.1

12.5

14.3

16.4

23

7.9

8.9

10

11.3

12.8

14.6

16.7

24

8.1

9

10.2

11.5

13

14.8

17

25

8.2

9.2

10.3

11.7

13.3

15.1

17.3

26

8.4

9.4

10.5

11.9

13.5

15.4

17.7

27

8.5

9.5

10.7

12.1

13.7

15.7

18

28

8.6

9.7