500+ Tên hay cho bé trai ý nghĩa, hợp tuổi bố mẹ nhất năm 2024

Năm 2024 nên đặt tên con trai như thế nào vừa hay, ý nghĩa vừa chuẩn phong thủy và hợp tuổi bố mẹ? Ngoài ra, đặt tên con trai theo Họ bố/mẹ: Nguyên, Nguyễn, Trần, Phạm, Lê, Đặng, Vũ, Hoàng, Bùi... phối với tên đệm, tên lót như thế nào sẽ tạo nên cái tên hoàn chỉnh và ảnh hưởng vận số của con trai. Hãy cùng khám phá chi tiết trong bài viết sau của Huggies.

Bài viết sẽ khá dài và chia làm hai phần giúp bạn đặt tên con trai vừa Hay, Ý Nghĩa bao gồm: Cách đặt tên con trai 2024 hay , ý nghĩa theo phong thủy, hợp tuổi bố mẹ mà bố mẹ có thể tham khảo.

>> Tham khảo thêm:

Những lưu ý khi đặt tên con trai

  1. Tên con trai hay và ý nghĩa: Cái tên sẽ theo con suốt cả đời. Cha mẹ không nên theo mẹo đặt tên con xấu để dễ nuôi. Bạn hãy chọn và đặt tên con trai thật ý nghĩa, hay và tích cực cho cuộc đời của bé.
  2. Tên hợp giới tính: Đặt tên con trai khá giống con gái sẽ ảnh hưởng hình ảnh của trẻ khi giao tiếp, làm giấy tờ,... Bạn nên đặt tên con trai thể hiện được sự nam tính, anh dũng, mạnh mẽ và thông mình.
  3. Đặt tên con trai có tên lót/đệm của cha: Ví dụ họ tên bố là Lê Minh Thành, có thể đặt tên con trai có chữ lót trong tên bố là Lê Minh Hoàng. Việc thêm tên lót vào sẽ tạo cảm giác gia đình và thuộc chung dòng họ.
  4. Đặt tên con theo luật bằng trắc: Một cái tên của con trai sẽ bao gồm nhiều chữ. Bạn nên kết hợp tên họ, tên đệm/lót, tên chính hài hòa giữa thanh bằng (dấu huyền, thanh ngang) và thanh trắc (sắc, hỏi, ngã, nặng). Nếu một cái tên của trẻ chỉ toàn những thanh trắc sẽ đọc khá nặng nề và gợi tả sự trắc trở,...
  5. Không đặt tên con trai trùng với thành viên trong gia đình: Việc đặt tên con trùng với ông bà, họ hàng sẽ bị “phạm húy”
  6. Tránh đặt tên con không có nghĩa hoặc ghép lại thành điềm xấu.
  7. Nên đặt tên con trai theo phong thủy, hợp tuổi bố mẹ

Đặt tên con trai theo phong thủy và tương sinh với họ bố/mẹ là cách tăng sự kết nối gia đình và hỗ trợ vận mệnh cho bố/mẹ. Ngoài ra, đặt tên con trai tương sinh họ bố/mẹ còn giúp con nhận được sự bảo trợ và hồng phúc từ dòng Họ. Từng Họ Nguyễn, Trần, Lê, Phạm, Hoàng, Huỳnh, Phan, Đặng, Bùi, Phan, Lý, Đỗ, Hồ, Ngô, Dương,... sẽ có hành đại diện Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ khác nhau. Cần xác định rõ hành đại diện Họ con trai để chọn cái tên tương sinh hợp với bố và mẹ.

>> Xem thêm bài viết: Đặt tên con theo phong thủy

Đặt tên con trai theo phong thủy

Con trai sinh năm 2024 mang mệnh gì?

Theo Lịch Vạn Sự, con trai sinh năm 2024 là tuổi Quý Mão (sinh từ ngày 22/01/2024 đến 09/02/2024). Chi tiết bản mệnh con trai sinh năm 2024 như sau:

  • Thiên can: Quý. Với Thiên Can là Quý sẽ hợp với Thiên Can là Mậu.
  • Địa chi (tuổi): Mão. Với Địa chi là Mão sẽ hợp với: Hợi, Mùi (Tam hạp). Địa chi xung khắc tứ hành xung với các tuổi:Tý - Ngọ - Dậu.
  • Bản mệnh: Kim Bạch Kim (vàng pha bạc)
  • Tương sinh: Hành Thổ và Kim
  • Tương khắc: Hành Hỏa và Mộc
  • Cung: Tốn (Đông Tứ Mệnh)
  • Tính cách con trai sinh năm 2024: Bé trai sinh năm 2024 Quý Mão với Mèo là biểu tượng của sự thông minh, nhanh nhẹn. Vì thế, con trai sinh năm 2024 sẽ có vẻ ngoài hấp dẫn, thanh tú, hiền lành, nhân hậu và có tài ăn nói, lanh lẹ ứng biến được lòng người. Chính những điều này sẽ giúp cho bé trai sinh năm 2024 có thể gặt hái được thành công vì sự nhanh nhạy của mình. Đặc biệt những chú mèo mệnh Kim đã được trải qua tôi luyện loại bỏ tạp chất nên vô cùng mạnh mẽ và nhạy cảm với các cơ hội kiếm tiền. Vì thế, ba mẹ nên lưu ý cẩn thận đặt tên con trai Quý Mão 2024 mệnh Kim.

 >> Tham khảo thêm:

Mẹ có biết:

Ngoài việc đặt tên cho bé thì chuẩn bị tã bỉm cũng là một trong những việc mẹ bầu quan tâm nhất. Hành trình chuẩn bị đón chào bé yêu không thể thiếu sự đồng hành của Huggies Skin Perfect! Đây là sản phẩm mới nhất của Huggies, cùng bố mẹ trong hành trình chăm sóc thiên thần nhỏ của gia đình.

Kích ứng da là một trong những vấn đề thường gặp và gây ảnh hưởng đến sự phát triển toàn diện của bé. Chính vì vậy, việc chọn loại tã chất lượng để bảo vệ làn da nhạy cảm của bé sơ sinh rất quan trọng! Thay thế cho dòng tã dán sơ sinh tràm trà, Huggies Skin Perfect đã được nâng cấp với nhiều cải tiến mới. Đây là chiếc tã đầu tiên tại Việt Nam sở hữu công nghệ DUAL ZONE với 2 vùng thấm hút riêng biệt cho phân và nước tiêu. Tã giúp giảm các tác nhân gây kích ứng da và duy trì pH trên da bé <7, hơn nữa còn giúp giảm đến 93% phân lỏng trên da bé. Bên cạnh đó, tã Skin Perfect với chất liệu êm mềm và khả năng thấm hút đến 12h sẽ cho bé yêu một giấc ngủ thật sâu.

Nếu bố mẹ cần thêm thông tin chi tiết về Skin Perfect, gọi ngay Hotline 18001546 để được tư vấn chi tiết hơn về sản phẩm! Huggies Skin Perfect chính là người bạn đồng hành "perfect" trong hành trình đầu đời của con!

Bên cạnh đó, Huggies còn có Tã sơ sinh cao cấp Huggies Naturemade đạt chất lượng 5 sao từ Viện nghiên cứu Đức an toàn cho da bé sơ sinh có bề mặt làm từ sợi thiên nhiên 100% nhập khẩu từ châu Âu, cùng vitamin E từ dầu mầm lúa mạch. Hơn nữa, sản phẩm còn sở hữu công nghệ ZeroFeel siêu mỏng chỉ 5mm, bề mặt thấm hút nhanh, không chứa các hóa chất độc hại, đảm bảo tốt lành cho làn da bé.

Tã sơ sinh Huggies Skin Perrfect

Tã Huggies Skin Perfect với khả năng giảm đến 93% phân lỏng trên da bé (Nguồn: Huggies)

Đặt tên con trai hay cần lưu ý gì hợp mệnh, hợp phong thủy, hợp bố mẹ?

1. Đặt tên con trai năm 2024 hợp phong thủy bản mệnh Kim

Bé trai sinh năm 2024 có bản mệnh Kim sẽ tương sinh với hành Thổ (Thổ sinh Kim) và hành Thủy (Kim sinh Thủy). Vì thế, bạn nên đặt tên cho con trai sinh năm 2024 chuẩn và hợp phong thủy có các hành Thổ và Thủy sẽ tương sinh với hành Kim.

Tránh đặt tên con trai 2024 theo các hành tương khắc như: Hỏa (Hỏa khắc Kim), Mộc (Kim khắc Mộc).

  • Tên con trai 2024 Quý Mão tương sinh hành Thủy: Bá,  Bắc, Bình, Chấn, Châu, Du, Dương, Giang, Hải, Hà, Hậu, Hiệp, Hiếu, Hoàng, Hùng, Hưng, Huy,... (Xem thêm ở bảng tên cuối bài)
  • Tên con trai năm 2024 Quý Mão tương sinh hành Thổ:Ân, An, Cương, Điền, Duệ, Dũng, Duy, Duyên,Hữu, Nhân, Sơn, Việt, Thành, Vũ, Vỹ,... (Xem thêm ở bảng tên cuối bài)

Để biết thêm nhiều tên khác ứng với mỗi hành Kim, Thổ, Thủy hợp với bé trai sinh năm Quý Mão 2024 bạn có thể xem chi tiết bảng bên dưới.

"Nhìn chung, đặt tên con trai hợp phong thủy chỉ cần 2 điểm chính là. Một, Ngũ Hành của họ bố phải tương sinh cho tên con trai để hưởng hồng phúc dòng họ. Hai, Ngũ hành của tứ trụ phải được bổ khuyết bởi tên của bé trai để được thiên thời.”

>> Tham khảo thêm:

2. Đặt tên con trai phải hợp phong thủy Ngũ hành bổ khuyết được tứ trụ

Tứ trụ là giờ sinh, ngày sinh, tháng sinh và năm sinh của con trai. Đây là thời khắc trời sinh quan trọng và dành riêng cho mỗi người. Hành của tứ trụ sinh cho hành của tên con trai là hợp phong thủy sẽ được trời đất trợ giúp. Ngược lại, nếu đặt tên con trai khắc hoặc gây mất cân bằng tứ trụ thì thân cô thế cô, không được trời đất trợ giúp.

Như vậy, nếu trong bát tự - ngày giờ tháng năm sinh của con trai thiếu hành nào, bạn có thể đặt tên theo hành đó để bổ sung. Nếu có hai hành trở lên, bạn đặt tên lót con trai để bổ khuyết tứ trụ, hợp phong thủy và không nhất thiết đặt tên chính.

Ví dụ:

Thông tin:

  • Họ tên bố: Lê Nam Minh
  • Họ và tên mẹ: Vũ Ngọc Thảo
  • Họ, tên đệm, tên lót con trai ba mẹ dự định đặt: Lê Minh Anh
  • Con trai sinh ngày: 30/04/2022 lúc 5 giờ - 7 giờ

Phân tích tên con hợp phong thủy và hợp họ bố mẹ:

  1. Họ bố: “Lê” thuộc hành Hỏa - Tên con trai: “Anh” thuộc hành Mộc: Như vậy, Mộc sinh Hỏa rất tốt, Tên con trai tương sinh cho họ bố và tốt cho bố. Ngoài ra, con trai sẽ nhận được hồng phúc và bảo trợ của dòng họ.
  2. Giờ sinh con trai 5 - 7 giờ ngày 30/04/2022 - giờ Ất Mão ngày Quý Sửu tháng Giáp Thìn năm Nhâm Dần: Phân tích tứ trụ theo ngũ hành: Kim: 1 - Mộc: 5 - Thủy: 4 - Hỏa: 1 - Thổ: 3

Nhìn chung, số lượng hành Vượng nhất là Mộc, Ngũ hành tên “Anh” cũng là Mộc. Như vậy, số lượng hành Mộc quá vượng gây mất cân bằng. Cha mẹ nên đổi tên hoặc đổi/bổ sung thêm tên lót hoặc thêm đệm theo các hành suy như: Kim, Hỏa để tạo thế cân bằng các hành.

Cụ thể, tên con trai Lê (Hỏa) Minh (Thủy) Anh (Mộc). Hiện tại hành Thủy cũng khá Vượng. Lê là hành Hỏa lại khắc hành Thủy. Bạn nên đổi luôn tên lót Minh (Thủy) sang hành Hỏa suy yếu chỉ có 1. Tăng số hành Hỏa tạo thế cân bằng và còn hợp họ cha và hợp tên con trai.

"Hiện nay, có khá nhiều ứng dụng đặt tên con trai chấm điểm chuẩn phong thủy. Bạn có thể chuẩn bị tương đối vài cái tên như hướng dẫn đặt tên con trai trên đây và sử dụng các ứng dụng đó để đánh giá nhanh và chính xác."

Nguyên tắc đặt tên con trai hợp phong thủy bổ khuyết cho tứ trụ

  1. Khi đặt tên con trai tuyệt đối phải tránh hành vượng Tứ trụ: Ví dụ Tứ trụ với giờ, ngày tháng năm sinh có số lượng hành Thổ lên đến 4 và hành Kim là 2. Bạn không nên đặt tên con trai có hành Thổ nữa sẽ gây mất cân bằng Tứ Trụ. Bạn nên đặt tên có hành Kim nhằm tạo thế cân bằng
  2. Ưu tiên chọn tên có hành trùng với hành suy: Đặt tên có hành suy để tạo thế cân bằng cho tứ trụ.

Đặt tên con trai hợp tuổi bố mẹ và họ bố/mẹ

Dựa theo thuyết Ngũ Hành tương sinh và tương khắc: Kim sinh Thủy – Thủy sinh Mộc – Mộc sinh Hỏa – Hỏa sinh Thổ – Thổ sinh Kim.

Ba mẹ nên chọn năm sinh con hợp mệnh bố mẹ là những bản mệnh hỗ trợ nuôi dưỡng và phát triển số mệnh. Cụ thể bố hoặc mẹ có bản mệnh Hỏa nên sinh con mệnh Mộc với ý nghĩa Mộc sinh Hỏa sẽ vô cùng hợp tuổi bố mẹ.

Tiếp theo, ba mẹ chọn lựa đặt tên con trai hợp với họ bố mẹ hoặc tên, tên đệm bố mẹ. Tùy theo thứ tự, mỗi nét chữ mà họ hoặc tên của bố mẹ chứa đựng ngũ hành riêng. Khi ngũ hành họ bố tương sinh với ngũ hành tên con trai sẽ nhận được nhiều hồng phúc và bảo vệ của dòng họ. Ngược lại, nếu để tên khắc họ sẽ khiến đứa trẻ có thể khó nuôi, kém thông minh,...

Ví dụ:

Bố có họ là Nguyễn là mệnh Mộc. Đặt tên con trai họ Nguyễn hợp với bố mẹ nên đặt theo mệnh Thủy (Thủy sinh Mộc) hoặc mệnh Hỏa (Mộc sinh Hỏa). Tránh đặt tên con trai họ Nguyễn có hành Kim và và Thổ. Đây là hành xung khắc với mệnh Mộc của họ Nguyễn và gây ảnh hưởng xấu đến trẻ.

Bảng chi tiết danh sách Ngũ hành của từng họ bố/mẹ

STT

Họ bố/mẹ

Chữ Hán

Mệnh

1

Bùi

Mộc

2

Đặng

Hỏa

3

Đỗ

Mộc

4

Dương

Mộc

5

Hồ

Thổ

6

Hoàng/Huỳnh

Thổ

7

Hỏa

8

Mộc / Hỏa

9

Ngô

Mộc

10

Nguyễn

Mộc

11

Phạm

Thủy

12

Phan

Thủy

13

Trần

Hỏa

14

Vũ/Võ

Thủy

Lưu ý: Bạn có thể tìm thấy nhiều tên họ hơn với ngũ hàng tại mục “Bảng chi tiết đặt tên cho bé trai từng bản mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ

Bảng chi tiết gợi ý đặt tên con trai phù hợp phong thủy ngũ hành của họ bố/mẹ

Dưới đây là gợi ý đặt tên con trai hợp với họ bố/mẹ theo Ngũ Hành. Để có thể tìm ngũ hành của nhiều họ/tên khác, bạn xem ở bảng phía dưới bài viết.

Bản mệnh Họ của bố

Một số họ bản mệnh bố/mẹ

Bản mệnh tương sinh họ bố/mẹ

Gợi ý những cái tên con trai kết hợp với họ

Kim

Bố có họ sau đây thuộc mệnh Kim: Nguyên, Chung, Văn,...

  • Tốt: Thủy (Kim sinh Thủy), Thổ (Thổ sinh Kim)
  • Tránh: Hỏa, Mộc

Đặt tên con trai họ Nguyên, Chung, Văn thuộc mệnh Kim như: 

  • Tên mệnh Thủy: Bá, Bách, Bằng, Bình, Chấn, Dân, Danh, Dương, Giang, Hà, Hải, Hảo, Hậu, Hòa, Hoàng,  Hưng, Huy, Huỳnh, Huyền, Mạnh, Phong, Phú, Thanh, Triều, Văn, Võ,...
  • Tên mệnh Thổ: Ân, An, Cương, Điền, Dũng, Dương, Duy, Hoàng, Hữu, Nhân, Sơn, Thành, Uy, Vũ, Vượng, Vương, Vỹ,...

Mộc

Bố có họ sau đây thuộc mệnh Mộc: Nguyễn, Đỗ, Lâm, Lý, Chu, Bùi, Đỗ, Dương, Ngô,...

  • Tốt: Thủy (Thủy sinh Mộc), Hỏa (Mộc sinh Hỏa)
  • Tránh: Kim và Thổ

Đặt tên con trai họ Nguyễn, Đỗ, Lâm, Lý, Chu, Bùi, Đỗ, Dương, Ngô,... thuộc mệnh Mộc như: 

  • Tên mệnh Thủy: Bá, Bách, Bằng, Bình, Chấn, Dân, Danh, Dương, Giang, Hà, Hải, Hảo, Hậu, Hòa, Hoàng,  Hưng, Huy, Huỳnh, Huyền, Mạnh, Phong, Phú, Thanh, Triều, Văn, Võ,... 
  • Tên mệnh Hỏa: Bảo, Chấn, Chí, Chinh, Đại, Đăng, Đạo, Đạt, Điền, Đình, Định, Doanh, Đức, Dương, Hiển, Lân, Lâm, Linh, Lộc, Long, Luân, Quang, Quyết, Trí,...

Thủy

Bố có họ sau đây thuộc mệnh Thủy: Lệ, Khương, Phạm, Phan, Vũ, Võ,...

  • Tốt: Kim (Kim sinh Thủy), Mộc (Thủy sinh Mộc)
  • Tránh: Hỏa và Thổ

Đặt tên con trai họ Lệ, Khương, Phạm, Phan, Vũ, Võ,... thuộc mệnh Thủy như: 

  • Tên mệnh Kim: Canh, Châu, Chiến, Cung, Cương, Dư, Hoàn, Minh, Sáng, Siêu, Tài, Tâm, Tân, Thái, Thành, Thắng, Thanh, Thế, Thi, Thiên, Thông, Thuận, Tín, Tú, Tường,...
  • Tên mệnh Mộc: Anh, Bách, Ca, Cẩn, Canh, Cao, Công, Doanh, Gia, Khang, Khánh, Khoa, Khôi, Kiệt, Kim, Lâm, Nghĩa, Nghiêm, Nghị, Quan, Quân,...

Hỏa

Bố có họ sau đây thuộc mệnh Hỏa: Lý, Trần, Đặng, Lê,...

  • Tốt: Mộc (Mộc sinh Mộc), Thổ (Hỏa sinh Thổ)
  • Tránh: Kim và Thủy

Đặt tên con trai họ Lý, Trần, Đặng, Lê,... thuộc mệnh Hỏa như:

  • Tên mệnh Mộc: Anh, Bách, Ca, Cẩn, Canh, Cao, Công, Doanh, Gia, Khang, Khánh, Khoa, Khôi, Kiệt, Kim, Lâm, Nghĩa, Nghiêm, Nghị, Quan, Quân,... 
  • Tên mệnh Thổ: Ân, An, Cương, Điền, Dũng, Dương, Duy, Hoàng, Hữu, Nhân, Sơn, Thành, Uy, Vũ, Vượng, Vương, Vỹ,... 

Thổ

Bố có họ sau đây thuộc mệnh Thổ: Sơn, Châu, Hồ, Hoàng. Huỳnh,... 

  • Tốt: Hỏa (Hỏa sinh Thổ), Kim (Thổ sinh Kim)
  • Tránh: Mộc và Thủy

Đặt tên con trai họ Sơn, Châu, Hồ, Hoàng. Huỳnh,.... thuộc mệnh Thổ như:

  • Tên mệnh Hỏa: Bảo, Chấn, Chí, Chinh, Đại, Đăng, Đạo, Đạt, Điền, Đình, Định, Doanh, Đức, Dương, Hiển, Lân, Lâm, Linh, Lộc, Long, Luân, Quang, Quyết, Trí,... 
  • Tên mệnh Kim: Canh, Châu, Chiến, Cung, Cương, Dư, Hoàn, Minh, Sáng, Siêu, Tài, Tâm, Tân, Thái, Thành, Thắng, Thanh, Thế, Thi, Thiên, Thông, Thuận, Tín, Tú, Tường,... 

 

Gợi ý đặt tên đẹp cho bé trai hay theo họ

Tên hay cho bé trai ý nghĩa với họ Phạm

Họ Phạm thuộc mệnh Thủy. Vậy để bé trai nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con trai họ Phạm thuộc mệnh: Kim (Kim sinh Thủy) hay Mộc (Thủy sinh Mộc). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Thủy (Lưỡng Thủy thành xuyên)

Bạn có thể xem thêm bảng bên dưới với hơn 369 cái Tên con trai để xác định hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ đặt tên con trai theo phong thủy chính xác.

Tên con trai họ Phạm 3 chữ

  • Phạm Đăng Khoa: Thông minh, tài năng
  • Phạm Hùng Cường: Mạnh mẽ, kiên cường
  • Phạm Đức Tài: Người vừa có đức vừa có tài
  • Phạm Minh Anh: Người làm rạng danh dòng tộc, thông minh
  • Phạm Quốc Thiện: Người có tài năng với tấm lòng thiện lương
  • Phạm Đức Tài: Người vừa có tài có đức song hành
  • Phạm Gia Khang: Khỏe mạnh, may mắn và gia đình hạnh phúc
  • Phạm Đăng Khoa: Thông minh, sáng suốt và học hành đỗ đạt
  • Phạm Minh Khôi: Con trai thông minh, học giỏi và có ngoại hình ưu tú
  • Phạm Tuấn Kiệt: Con trai là anh kiệt với tài năng, thông minh kiệt xuất

Tên con trai họ Phạm 4 chữ

  • Phạm Hoàng Nhật Minh: Con trai là vầng mặt trời nổi bật với sự thông minh và sáng suốt.
  • Phạm Đình Tuấn Anh: Con trai sẽ là người thông minh, tài năng và ngoại hình khôi ngô.
  • Phạm Vũ Huy Hoàng: Bố mẹ mong con sẽ thông minh và có cuộc sống tốt đẹp, tươi sáng
  • Phạm Nguyễn Thanh Tùng: Con sẽ là người mạnh mẽ, sống ngay thẳng và vững bước đường đời.
  • Phạm Nhật Công Danh: Con trai sẽ học hành đỗ đạt, công danh rạng rỡ tỏa sáng.
  • Phạm Bảo Trường Giang: Con có tấm lòng bao la, mạnh mẽ, kiên cường như dòng sông lớn
  • Phạm Đình Trung Nghĩa: Bố mẹ mong con sẽ là người sống ngay thẳng, giàu nghĩa tình, bác ái.
  • Phạm Hữu Gia Thịnh: Con trai chính là phúc đức của dòng họ và ngày càng phát triển vững mạnh.
  • Phạm Nhật Minh Tâm: Con trai có tâm sáng như vầng mặt trời với sự thông minh và tài năng.
  •  Phạm Hoàng Minh Quân: Bố mẹ gửi gắm tương lai con sẽ trở thành người có địa vị với tài năng và đức độ.

>> Xem thêm bài viết cùng chủ đề: Đặt tên con gái họ Phạm

Đặt tên con trai họ Phạm 

Tên đẹp cho bé trai họ Nguyễn

Họ Nguyễn thuộc mệnh Mộc. Vậy để bé trai nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con trai họ Nguyễn thuộc mệnh: Thủy (Thủy sinh Mộc) hay Hỏa (Mộc sinh Hỏa). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Mộc (Lưỡng Mộc thành lâm).

Bạn có thể xem thêm bảng bên dưới với hơn 369 cái Tên con trai để xác định hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ đặt tên con trai theo phong thủy chính xác.

Tên con trai họ Nguyễn 3 chữ

  • Nguyễn Chấn Doanh: Con mạnh mẽ, là trụ cột và có tài thao lược, kinh doanh.
  • Nguyễn Gia Bách: Con trai sẽ gặp nhiều may mắn và vững chãi trên đường đời như cây Bách
  • Nguyễn Ngọc Dương: Con trai là điều quý báu với tấm lòng bao la và phát triển vô hạn như đại dương.
  • Nguyễn Khánh Vinh: Con trai tài năng, giỏi giang và gặt hái được nhiều vinh quang, thành công.
  • Nguyễn Đông Hoàng: Bố mẹ mong con là người chính trực, tài năng và tỏa sáng.
  • Nguyễn Kim Điền: Bố mẹ mong con có cuộc sống phú quý và hạnh phúc.
  • Nguyễn Lâm Linh: Con trai phát triển mạnh khỏe, tấm lòng thiện lương và mạnh mẽ
  • Nguyễn Ngọc Lễ: Con trai là điều trân quý với sự thông minh và là người lễ nghĩa
  • Nguyễn Anh Kiệt: Con trai sẽ có tài năng vượt trội, là anh tài và là người thu hút.
  • Nguyễn Anh Khoa: Con trai sẽ thông minh và học hành đỗ đạt thi cử.

Tên con trai họ Nguyễn 4 chữ

  • Nguyễn Trọng Bảo Chương: Con trai là điều quý báu của cha mẹ và trở thành người “tri thư đạt lễ”.
  • Nguyễn Phạm Quân Anh: Con sẽ mạnh mẽ, là người có địa vị và tài năng xuất chúng.
  • Nguyễn Phong Quốc Thiên: Con trai khôi ngô, tài năng và khí phách xuất chúng.
  • Nguyễn Đình Quang Thái: Con trai có cuộc sống tươi đẹp, yên bình và thanh nhàn.
  • Nguyễn Phạm Bửu Long: Con trai là bảo bối và thành công vang dội như rồng bay.
  • Nguyễn Hà Bảo Vinh: Bố mẹ mong con sẽ thành tài và có nhiều vinh quang
  • Nguyễn Nhật Công Vinh: Công thành danh toại và mang lại vinh hiển là điều mong ước của bố mẹ
  • Nguyễn Dương Khải Huyền: Cuộc sống của con bắt đầu tốt đẹp và tỏa sáng, thành công.
  •  Nguyễn Dương Quang Hiệp: Con trai là người hào hiệp, trượng nghĩa và chính trực.
  • Nguyễn Vũ Hoàng Bách: Con trai tài năng, có địa vị cao và mạnh mẽ, vững chãi như cây Bách 

>> Xem thêm bài viết cùng chủ đề: Đặt tên con gái họ Nguyễn

Đặt tên con trai Nguyễn 

Tên đẹp cho bé trai họ Trần

Họ Trần thuộc mệnh Hỏa. Vậy để bé trai nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con trai họ Trần thuộc mệnh: Mộc (Mộc sinh Hỏa) hay Thổ (Hỏa sinh Thổ). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Hỏa (Lưỡng Hỏa thành viên).

Bạn có thể xem thêm bảng bên dưới với hơn 369 cái Tên con trai để xác định hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ đặt tên con trai theo phong thủy chính xác.

Tên con trai họ Trần 3 chữ

  • Trần Bảo Ân: Con trai là điều trân quý và bảo vật của cha mẹ.
  • Trần An Cương: Bố mẹ mong con luôn bình an, cứng cỏi và mạnh mẽ.
  • Trần Đại Dũng: Con trai dũng cảm với ý chí lớn và vượt mọi chông gai, thử thách
  • Trần Đăng Hoàng: Con trai là ngọn đèn soi sáng và tỏa sáng thông minh
  • Trần Đình Huân: Con trai thông minh, tài năng và gặt hái được nhiều thành công huân tước, huân chương.
  • Trần Đức Chinh: Con trai luôn mạnh mẽ, tự tin và giành chiến thắng.
  • Trần Hoàng Vũ: Con trai sẽ bay cao, bay xa và phát triển lớn mạnh, giỏi giang
  • Trần Nhật Vượng: Bố mẹ mong con có cuộc sống thịnh vượng, tài phú và có địa vị tỏa sáng.
  • Trần Hoàng Long: Con trai là chú rồng phú quý với sự thông minh và địa vị đỉnh cao.
  • Trần Quang Uy: Con trai sẽ là người có quyền thế và tỏa sáng.
  • Trần Đức Trí: Tài năng và đức độ là hai điều ba mẹ mong ước cho con trai.

Tên con trai họ Trần 4 chữ

  • Trần Hữu Duy Chương: Con trai học hành đỗ đạt, tài năng và trau dồi phát triển càng giỏi giang.
  • Trần Lê Bảo Luân: Con là người có nguyên tắc đạo đức, thấu hiểu luân thường đạo lý và thiện lương.
  • Trần Hoàng Nhân Đạt: Bố mẹ mong con sẽ thành nhân với tài năng và đạt được vinh hiển.
  • Trần Đình Đức Sơn: Con trai là trụ cột, là người mạnh mẽ, vững chãi trước mọi việc.
  • Trần Lê Hoàng Nhật: Con trai là vầng thái dương tỏa sáng với sự thông minh và xuất chúng.
  • Trần Đặng Phong Quang: Bố mẹ cầu mong con có địa vị cao, được nhiều người tôn trọng.  
  • Trần Đăng Công Doanh: Con trai sẽ thành công trong cuộc sống với tài năng kinh doanh thao lược.
  • Trần Bùi Thiên Long: Con trai là rồng bay trên trời xanh với sự tự do và vị thế không ai bì kịp.
  • Trần Đỗ Kim Lâm: Với ý nghĩa là rừng cây cổ quý, con trai là bảo bối và vững mạnh, sâu rộng như rừng xanh. 
  • Trần Dương Anh Khoa: Con trai học hành đỗ đạt và thông minh.
  • Trần Nguyễn Nhật Hoàng: Con trai ưu tú và là người lãnh đạo tương lai.

>> Xem thêm bài viết cùng chủ đề: Đặt tên con gái họ Trần

 Đặt tên con trai học Trần 

Tên đẹp cho bé trai họ Lê

Họ Lê thuộc mệnh Hỏa. Vậy để bé trai nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con trai họ Lê thuộc mệnh: Mộc (Mộc sinh Hỏa) hay Thổ (Hỏa sinh Thổ). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Hỏa (Lưỡng Hỏa thành viên)

Tên con trai họ Lê 3 chữ

  • Lê Chấn Anh: Con trai tài giỏi, mạnh mẽ với sự kiên cường, vững chãi.
  • Lê Chí Công: Cái tên thể hiện ý chí lớn và nhiều hoài bão xây dựng, gặt hái thành công
  • Lê Quang Thương: Con trai mạnh mẽ, sẵn sàng chiến đấu như các vị tướng quân cầm cây thương xông pha mọi chiến trận.
  • Lê Tùng Vinh: Vừng vàng, lớn mạnh và thành công, vinh hiển cho dòng tộc.
  • Lê Trung Trực: Ở đây ý chỉ con trai là người chính trực, trung thành và chính nghĩa. 
  • Lê Khang Nguyên: Con trai lớn lên khỏe mạnh và học hành đỗ đạt, rạng danh.
  • Lê Hoàng Dương: Con trai là vầng dương sáng chói, niềm tự hào của bố mẹ
  • Lê Thái Sơn: Con trai mạnh mẽ và vững chắc, vĩ đại như ngọn núi cao.
  • Lê Chí Vỹ: Con trai có tâm và chí lớn làm thành đại sự.
  • Lê Hoàng Dũng: Dũng cảm, khẳng khái và mạnh mẽ là những điều bố mẹ mong ước ở con.

Tên con trai họ Lê 4 chữ

  • Lê Đặng Gia Khang: Con trai là bảo bối mang lại nhiều may mắn, niềm vui cho gia đình.
  • Lê Trần Hoàng Việt: Con trai lớn lên với tài năng nổi bật và ưu việt.
  • Lê Đặng Chấn Long: Con rồng với sự oai nghiêm, mạnh mẽ khiến người người bất khả xâm phạm.
  • Lê Hoàng Trung Kiên: Kiên định, trung thành và quyết liệt 
  • Lê Dương Đức Khải: Con trai sẽ thành đạt với sự khải hoàn, hưng thịnh cho bản thân.
  • Lê Hoàng Anh Nguyên: Bé trai vừa là người thông minh và đỗ đạt cao, công danh lớn như trạng nguyên.
  • Lê Nhân Thành Vương: Bố mẹ mong con thành tài và có địa vị cao trong cuộc sống.
  • Lê Đăng Lộc An: Phúc lộc và bình an là những điều bố mẹ hi vọng con có được tương lai.
  • Lê Trần Ngọc Ngạn: Con trai sẽ có ngạn ngữ giỏi với tài ăn nói thao lược hay đỗ đạt cao.
  • Lê Khương Nhật Nam: Hi vọng con sẽ tỏa sáng bản lĩnh và mạnh mẽ.

>> Xem thêm bài viết cùng chủ đề: Đặt tên con gái họ Lê

Đặt tên con trai họ Lê

Đặt tên tiếng anh cho bé trai hay, dễ thương và ý nghĩa nhất

Tên đẹp cho bé trai bằng tiếng Anh

  • Andrew: Mạnh mẽ, hùng dũng
  • Matthew: Món quà của chúa
  • Henry: Người cai trị đất nước
  • Brian: Quyền lực, sức mạnh
  • John: Chúa từ bi
  • Curtis: Nhã nhặn, lịch sự
  • William: Mong muốn bảo vệ
  • Stephen: Vương miện
  • Clement: Nhân từ, độ lượng
  • Richard: Sự dũng mãnh
  • Albert: Sáng dạ, cao quý
  • Alexander: Người bảo vệ
  • Caradoc: Đáng yêu
  • Phelim: Luôn tốt
  • Titus: Danh giá

>> Xem thêm: 100+ Tên con trai tiếng anh hay nhiều ý nghĩa

 Đặt tên con trai tiếng anh hay 

Tên tiếng anh ở nhà cho bé trai hay, dễ thương

Tên tiếng anh ở nhà cho bé trai, bạn có thể lựa chọn những tên 1 hoặc 2 vần sẽ dễ gọi tên cho cả gia đình. Một số tên tiếng anh ở nhà cho bé trai hay và dễ thương, nhiều ý nghĩa như:

  • Chad: Mang ý nghĩa chiến binh mạnh mẽ
  • Leon: Mang ý nghĩa là chú sư tử
  • Vincent: Ý nghĩa là sự chinh phục
  • Roy: Mang ý nghĩa là vị vua
  • Alan: Ý nghĩa của sự hòa hợp
  • Paul: Ý nghĩa của sự bé nhỏ, dễ thương
  • Victor: Ý nghĩa của sự chiến thắng
  • Dylan: Ý nghĩa là biển cả
  • Louis: Chiến binh vang danh, mạnh mẽ
  • Marcus: Ý nghĩa dựa trên tên của thần chiến tranh

>> Xem thêm: Tên tiếng anh ở nhà cho bé trai hay, dễ thương

  Tên ở nhà tiếng anh cho bé trai 

Tên cho bé trai hay bằng tiếng Nhật

  • Atsushi: Chất phác, hiền lành
  • Amida: Ánh sáng tinh khiết
  • Arata: Tươi mới
  • Dai: To lớn, vĩ đại
  • Fumihito: Lòng trắc ẩn
  • Ebisu: Thần may mắn
  • Fumio: Hòa nhã, lịch sự
  • Genji: Sự khởi đầu tốt đẹp
  • Hiroshi: Hào phóng
  • Hisashi: Giàu ý chí
  • Isamu: Dũng cảm, mạnh mẽ
  • Ho: Người tốt bụng
  • Ken: Khỏe mạnh
  • Kichirou: May mắn
  • Kazuhiko: Người có tài, có đức

>> Tham khảo thêm: 500+ Tên tiếng Nhật cho nam và nữ cực ý nghĩa

Đặt tên cho bé trai đẹp bằng tiếng Trung

  • Hạo Hiên: Quang minh lỗi lạc
  • Tuấn Lãng: Khôi ngô tuấn tú
  • Ý Hiên: Tốt đẹp, hiên ngang
  • Hùng Cường: Mạnh mẽ, dũng cảm
  • Hào Kiện: Khí phách
  • Thuần Nhã: Mộc mạc, hòa đồng
  • Đức Hậu: Nhân hậu
  • Việt Bân: Lịch sự, nho nhã
  • Vĩ Thành: Sự chân thành
  • Bác Văn: Người học rộng tài cao
  • Trạch Dương: Biển rộng
  • Khải Trạch: Hòa thuận
  • Di Hòa: Vui vẻ, hòa đồng
  • Thanh Di: Thanh bình
  • Tân Vinh: Sự phồn vinh

>> Tham khảo thêm: 

Tên gọi cho bé trai sinh theo tháng

Đặt tên bé trai 
  sinh theo tháng sinh
Gợi ý tên bé trai hay
1 Quốc Bảo, Quang Đăng, Minh Khôi, Văn Thắng, Tuấn Kiệt, Bảo Long,...
2 Hữu Đạt, Bảo Hân, Minh Nhật, Mạnh Hùng, Thái Tuệ, Hữu Thịnh,...
3 Tấn Phát, Thanh Tùng,.Huy Hoàng, Hải An, Trung Kiên, Thế Vinh,...
4 Kiên Quốc, Minh Phát, Tùng Lâm, Hoàng Bách, Thái Sơn, Minh Quang,...
5 Minh Tâm. Nhật Cường, Bảo Thạch, Ngọc Lâm, Chí Thiện, Minh Quân,...
6 Nghĩa Nam, Huỳnh Anh, Tuấn Tú, Hạnh Phúc, Đăng Khôi, Tuấn Kiệt,...
7 Bảo Luân, Văn Khánh, Hưng Thịnh, Tuấn Kiệt, Quang Vinh, Gia Khang,...
8 Minh Luân, Thành Toàn, Hoàng Yến, Gia Hưng, Đức Toàn,...
9 Trung Thành, Huy Vũ, Khôi Nguyên, Anh Tài, Khánh Toàn, Quang Minh,...
10 Gia Phát, Phương Nam, Hữu Thịnh, Anh Tuấn, Minh Hải, Hoàng Dũng,...
11 Viết Cường, Anh Dũng, Đình Khải, Huy Hoàng, Mạnh Tuấn, Chí Dũng,...
12 Hữu Thiện, Minh Khang, Minh Quang, Quốc Bảo, Hoàng Anh, Minh Nhật,...

>> Mẹ có thể tham khảo thêm cách Chăm sóc và nuôi dưỡng bé trai:

 

Đặt tên con trai ở nhà dễ thương, ý nghĩa

  • Tên đẹp cho bé trai gọi ở nhà theo nhân vật hoạt hình: Dumbo, Pooh, Simba, Tom, Bờm, Panda, Sê - Ba
  • Tên đẹp cho bé trai gọi ở nhà theo con vật: Tép, Cún, Nhím, Gấu, Tôm, Sóc, Cò
  • Đặt tên ở nhà cho bé trai theo trái cây, rau củ: Bơ, Ổi, Khoai tây, Su hào, Cà rốt, Xoài, Bắp
  • Tên đẹp cho bé trai gọi ở nhà theo dân gian: Tý, Sâu, Tèo, Sún, Quậy, Sumo, Dần

>> Xem thêm: Đặt tên con trai ở nhà dễ thương, hay

Bảng chi tiết đặt tên con trai theo từng bản mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ

Bạn có thể xem bảng dưới đây để biết nên chọn tên con trai như thế nào hợp phong thủy.

KIM

MỘC

THỦY

HỎA

THỔ

Cầm (chim)

Anh (anh hùng, tinh anh)

Bá (bá chủ)

Ánh (ánh sáng)

Ân (ân nghĩa)

Canh (thiên can canh)

Anh (thông minh, tinh anh, anh hùng)

Bắc (hướng bắc)

Bảo (quý giá)

An (bình an)

Châu (đơn vị hành chính)

Bách (cây bách)

Bách (hàng trăm)

Bính (thiên can bính)

Cương (biên cương)

Châu (viên ngọc)

Ca (anh trai)

Bạch (màu trắng)

Bửu (bảo bối)

Di (di chuyển)

Chiến (chiến đấu)

Ca (khúc ca)

Bằng (bạn bè)

Chấn (phấn chấn)

Di (vui vẻ, họ Di)

Chuyên (chuyên sâu, chuyên gia)

Cần (cần cù)

Bằng (chim đại bàng)

Chí (chí hướng)

Diễm (diễm lệ)

Cung (hoàng cung)

Cẩn (cẩn trọng)

Băng (đá, băng đá)

Chi (chi phối)

Điền (lấp đầy)

Cương (gang thép)

Cảnh (cảnh cáo, cảnh sát)

Biên (đường biên)

Chi (hướng tới)

Điệp (cái đĩa)

Cương (kim cương, vừa vặn)

Canh (canh tác)

Bình (bình an)

Chí (từ đầu chí cuối)

Diệp (lá cây)

Dư (ngọc đẹp)

Cảnh (phong cảnh)

Bính (cái bánh)

Chiêu (chiêu sinh)

Doãn (phủ doãn, họ doãn)

Du (yên ổn, họ du)

Cao (cao minh, cao lớn)

Chấn (chấn động)

Chiêu (rõ rệt)

Duệ (hậu duệ, đời sau)

Hoàn (khải hoàn)

Cát (cát tường)

Châu (châu lục)

Chinh (chinh chiến)

Dũng (dũng cảm)

Hoàn (tuần hoàn)

Công (công cộng, chung)

Dân (nhân dân)

Chinh (chinh phục)

Dung (dung mạo, khoan dung)

Kim (kim khí, vàng)

Công (công xưởng, công nhân)

Danh (tên gọi, danh xưng)

Chúc (cây nến)

Dương (ánh mặt trời)

Loan (cái chuông, lục lạc)

Công (thành công)

Du (du ngoạn)

Chúc (chúc mừng)

Duy (duy nhất)

Minh (ghi nhớ, ghi khắc)

Cung (cung cấp)

Dương (đại dương)

Chương (văn chương, hiến chương)

Duy (duy trì)

Ngân (ngân lượng, bạc)

Cung (cung kính)

Giang (sông lớn)

Đại (vĩ đại, to lớn)

Duyên (duyên số)

Nhân (người)

Cương (cương lĩnh)

Hạ (bên dưới)

Đan (đỏ, linh đan)

Duyệt (phê duyệt)

San (khoan thai thong dong)

Cường (hùng cường)

Hà (ráng mây)

Đan (màu đỏ linh đan)

Hoàng (màu vàng)

San (san bằng, hủy bỏ)

Di (di chúc, di bút)

Hà (sông)

Đăng (đăng cơ)

Huân (huân tước, huân chương)

San (san hô)

Doanh (kinh doanh)

Hải (biển cả)

Đăng (đèn)

Hữu (bằng hữu)

Sáng (sáng tạo, sáng suốt)

Doanh (óng ánh)

Hải (tốt đẹp)

Đạo (đạo đức, hướng đi)

Hữu (sở hữu)

Siêu (giỏi, siêu việt)

Đông (hướng đông)

Hãn (mồ côi)

Dao (ngọc quỳnh giao)

Lam (mây mờ)

Sinh (sinh sản, phát sinh)

Duẩn (măng non)

Hằng (vĩnh hằng)

Đạt (thành đạt)

Mai (mai một)

Sỹ (chiến sĩ, văn sĩ)

Dương (dương liễu)

Hành (bộ hành, thi hành)

Điền (vườn, ruộng)

Nga (núi, núi Nga Mi)

Tài (tài năng)

Gia (gia đình)

Hào (hào kiệt)

Điệp (con bướm)

Nhân (nguyên nhân)

Tài (tiền tài)

Gia (may mắn)

Hảo (tốt đẹp)

Điệp (trùng điệp)

Sơn (núi)

Tâm (kim, tấm lòng)

Gia (tăng gia)

Hậu (dày, phúc hậu)

Đình (đình trạm)

Thạc (to lớn, thạc sĩ)

Tâm (tim, tấm lòng)

Giao (cỏ khô)

Hậu (phía sau)

Định (định trước)

Thành (thành quách, tòa thành)

Tân (mới)

Giao (giao tiếp)

Hậu (phúc hậu, sâu đậm)

Đình (dừng lại, đình chỉ)

Trâm (trâm anh)

Thạch (đá)

Giáp (thiên can giáp, hạng A, áo giáp)

Hậu (thời điểm)

Định (nhất định)

Uy (uy thế, uy lực)

Thái (sắc thái, màu sắc)

Hà (cây sen)

Hi (hi vọng)

Đình (tươi đẹp)

Vĩ (vĩ đại, to lớn)

Thắng (thắng lợi)

Hà (hà tất, hà cớ)

Hi (hưng thịnh)

Đoan (đoan trang)

Việt (ưu việt)

Thành (thành công)

Hãn (hung hãn)

Hiệp (hiệp thương)

Đoàn (đoàn tụ, đoàn viên)

Vĩnh (vĩnh cửu)

Thành (thành thật)

Hiệp (hào hiệp)

Hiếu (hiếu thuận)

Doanh (thẳng, lời lãi)

Vũ (lông vũ)

Thanh (thanh thiên, màu xanh, thanh xuân)

Kha (cành cây)

Hòa (hòa hợp, ôn hòa)

Đôn (đôn hậu)

Vũ (vũ trụ)

Thế (thế giới)

Kha (ngọc thạch)

Hoa (tinh hoa)

Đông (mùa đông)

Vượng (thịnh vượng)

Thế (ưu thế, uy thế)

Khải (khải hoàng)

Hoài (hoài niệm)

Đức (đức độ, đạo đức)

Vương (vương giả, đế vương)

Thi (thi ca, thi vị)

Khang (khỏe mạnh)

Hoán (hoán đổi)

Dương (biểu dương)

Vỹ (vĩ đại, to lớn)

Thi (thi hành)

Khánh (chúc mừng)

Hoan (hoan lạc, vui sướng)

Hiển (hiển thị, hiện rõ)

Ý (ý kiến, tâm ý)

Thiên (biến thiên)

Khanh (khanh, danh xưng thân mật)

Hoàn (hoàn trả)

Hoàng (huy hoàng)

-

Thiên (hàng nghìn)

Khiêm (khiêm tốn, khiêm nhường)

Hoàng (hoàng đế)

Huyền (chói lòa, đẹp)

-

Thiện (lương thiện)

Khoa (khoa học)

Hoàng (phượng hoàng)

Khải (vui vẻ)

-

Thịnh (thịnh vượng)

Khoa (khoa trương)

Hoàng (vòng ngọc)

Lạc (lạc quan)

-

Thọ (thọ mạng)

Khôi (hoa khôi, khôi ngô)

Hoạt (hoạt động, linh hoạt)

Lai (đến, lai vãng)

-

Thông (thông minh)

Khương (cây gừng, họ khương)

Hội (hội nghị, lĩnh hội)

Lâm (lâm thời)

-

Thuần (thuần khiết)

Kiện (khỏe mạnh, tráng kiện)

Hợp (hợp lại, kết hợp)

Lân (kỳ lân)

-

Thuận (thuận lợi)

Kiên (kiên cường)

Huấn (giáo huấn, huấn luyện)

Lân (láng giềng, lân cận)

-

Thục (quen, thành thục)

Kiệt (anh kiệt, kiệt xuất)

Hùng (anh hùng)

Lập (độc lập, lập trường)

-

Thương (thương cảm)

Kim (cổ kim, ngày nay)

Hưng (hưng thịnh)

Lê (lê dân, họ Lê)

-

Thương (thương gia)

Kỳ (kỳ diệu)

Huy (chỉ huy)

Lễ (lễ nghĩa)

-

Thuyết (nói, thuyết minh)

Lam (màu xanh lam)

Huy (huy hoàng)

Lĩnh (lĩnh hội)

-

Tín (tín nhiệm, uy tín)

Lâm (rừng)

Huyền (đen, sâu sắc)

Linh (linh nghiệm)

-

Trân (trân châu, ngọc trai)

Lâm (tên ngọc đẹp)

Huỳnh (hoàng đế)

Linh (lung linh)

-

Tráng (tráng sĩ, tráng kiện, cường tráng)

Lê (quả lê, cây lê)

Lạc (họ lạc)

Loan (chim loan phượng)

-

Triều (triều đình, vương triều)

Liêm (liêm khiết, thanh liêm)

Lạc (lạc hậu)

Lộc (lợi lộc)

-

Trụ (vũ trụ)

Lương (cái cầu, cái xà, họ lương)

Lệ (nước mắt)

Lộc (tuần lộc, họ lộc)

-

Tú (ưu tú, thanh tú)

Lý (quả mận, họ lý)

Lương (lương thực)

Lợi (ích lợi)

-

Tuân (tuân thủ)

Ngạn (ngạn ngữ)

Mẫn (cần mẫn, mẫn cảm)

Long (hưng long thịnh vượng)

-

Tường (cát tường)

Nghị (hội nghị)

Mẫn (u sầu, họ mẫn)

Long (rồng)

-

Xuân (mùa xuân, thanh xuân)

Nghi (nghi lễ, nghi thức)

Mạnh (anh cả, họ mạnh)

Luân (luân hồi)

-

-

Nghị (nghị lực)

Mạnh (mạnh mẽ, sức mạnh)

Luân (luân lí, luân thường)

-

-

Nghi (nghi ngờ)

Minh (sáng suốt, anh minh)

Luận (thảo luận, kết luận)

-

-

Nghĩa (ơn nghĩa)

Ngạn (bờ sông, bờ biển, cao ngạo)

Luật (pháp luật)

-

-

Nghiêm (nghiêm trọng, nghiêm trang)

Phát (phát đạt)

Lực (lực lượng, sức lực)

-

-

Nghiệp (sự nghiệp)

Phi (bay lên)

Lương (lương thiện)

-

-

Ngọc (đá quý, ngọc ngà)

Phi (thị phi, phi thường)

Lý (bên trong đơn vị dặm)

-

-

Ngôn (ngôn ngữ)

Phong (gió, phong cảnh)

Ly (cự ly)

-

-

Nguyên (nguồn gốc)

Phú (giàu có, trù phú)

Lý (đạo lý, chân lý)

-

-

Nguyên (nguyên thủ, trạng nguyên)

Phúc (phúc đức, phúc thọ)

Lý (lý luận, lý thuyết)

-

-

Nguyên (nguyên thủy, nguồn gốc)

Phước (phúc đức, phúc thọ)

Ly (ngọc lưu ly)

-

-

Phương (hoa cỏ tốt đẹp)

Thắm (thâm sâu, thắm thiết)

Nam (hướng nam)

-

-

Quan (quan ải, hải quan)

Thanh (trong sạch, thanh thoát)

Nam (nam giới)

-

-

Quan (quan chức)

Thủy (nước)

Nhật (mặt trời)

-

-

Quân (quân đội)

Triều (thủy triều)

Ninh (an ninh)

-

-

Quan (quan sát)

Tuệ (trí tuệ)

Phong (phong phú)

-

-

Quân (quân tử)

Văn (văn hiến, văn học)

Quang (ánh sáng)

-

-

Quảng (rộng rãi, quảng đại)

Võ (võ nghệ, võ lực, họ Võ)

Quyết (quyết tâm)

-

-

Quế (cây quế, nguyệt quế, họ Quế)

Vũ (mưa)

Tấn (tấn tới, tiến tới, họ Tấn)

-

-

Quốc (tổ quốc)

-

Thái (sưu tập, chọn lựa)

-

-

Qúy (quý giá)

-

Thái (thái bình)

-

-

Sâm (nhân sâm)

-

Thái (thái cực, thái lan)

-

-

Sâm (rừng rậm)

-

Thiên (trời)

-

-

Thống (thống nhất, thống lĩnh)

-

Thông (thông suốt, giao thông)

-

-

Thương (cây thương)

-

Tiến (tiến lên)

-

-

Trà (trà, chè)

-

Toại (toại nguyện, thành công)

-

-

Trụ (trụ cột)

-

Toàn (toàn bộ, hoàn toàn)

-

-

Tùng (cây tùng)

-

Trác (cao minh, sáng suốt họ Trác)

-

-

Vinh (vinh quang)

-

Trác (mãi, giũa ngọc)

-

-

-

-

Trí (trí thông minh)

-

-

-

-

Triết (triết học hiền triết)

-

-

-

-

Triệu (hàng triệu)

-

-

-

-

Triệu (kêu gọi, hiệu triệu)

-

-

-

-

Trọng (trọng đại, trọng thị)

-

-

-

-

Trực (trực quan)

-

-

-

-

Trực (trực tiếp)

-

-

-

-

Trung (ở giữa, trung gian)

-

-

-

-

Trung (trung thành)

-

-

-

-

Trường (dài, trường kỳ)

-

-

-

-

Tuấn (tuấn tú)

-

Bảng gợi ý hơn 120 Tên con trai kèm tên đệm và ý nghĩa tên con

Mặc dù cùng tên “Anh” nhưng tùy theo ý nghĩa của chữ “Anh” sẽ có hán tự và hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ tương xứng. Bạn cần lưu ý phần ý nghĩa tên con để chọn mệnh hợp họ bố/mẹ.

Tên con trai hay

Ý nghĩa tên con trai

Gợi ý tên đệm / tên lót kết hợp

An

Con trai tên An có ý nghĩa mong con có tình cảm viên mãn và cuộc sống luôn bình an, hạnh phúc.

An An, Bá An, Bách An, Bảo An, Bình An, Cao An, Chiêu An, Ðại An, Ðăng An, Ðình An, Ðức An, Duy An, Gia An, Hải An, Hà An, Hoài An, Hoàng An, Hữu An, Khắc An, Khải An, Khởi An, Kiệt An, Kỳ An, Lạc An, Lâm An, Lập An, Mạnh An, Minh An, Nghĩa An, Nghị An, Nguyên An, Nhật An, Phi An, Phong An, Phú An, Phúc An, Phước An, Phương An, Quang An, Quốc An, Quý An, Song An, Sỹ An, Tâm An, Tấn An, Thái An, Thành An, Thanh An, Thế An, Thiện An, Thiệu An, Thịnh An, Thời An, Thông An, Thuận An, Thường An, Thụy An, Tiến An, Tiểu An, Tôn An, Trí An, Triệu An, Trọng An, Trường An, Tường An, Văn An, Việt An, Viết An, Vũ An, Vĩnh An, Vinh An, Xuân An

Ân

Con trai tên Ân có hàm ý là ân nghĩa thể hiện tình cảm con người "có trước có sau", giàu tình cảm, nhân hậu

Bá Ân, Bách Ân, Bảo Ân, Chí Ân, Chiêu Ân, Công Ân, Cường Ân, Ðại Ân, Ðăng Ân, Danh Ân, Ðạt Ân, Ðình Ân, Ðức Ân, Dũng Ân, Dương Ân, Duy Ân, Gia Ân, Hải Ân, Hà Ân, Hòa Ân, Hoài Ân, Hoàn Ân, Hoàng Ân, Hồng Ân, Hữu Ân, Huy Ân, Khắc Ân, Khởi Ân, Kiến Ân, Kiệt Ân, Kỳ Ân, Lạc Ân, Lập Ân, Mạnh Ân, Minh Ân, Nghĩa Ân, Ngọc Ân, Phúc Ân, Phước Ân, Quang Ân, Quốc Ân, Song Ân, Sỹ Ân, Thái Ân, Thành Ân, Thế Ân, Thiên Ân, Thiện Ân, Thời Ân, Tiến Ân, Tiểu Ân, Toàn Ân, Triệu Ân, Triều Ân, Trọng Ân, Trung Ân, Từ Ân, Tùng Ân, Tường Ân, Văn Ân, Việt Ân, Viết Ân, Vũ Ân

Anh

Con trai tên Anh có ý nghĩa là thông minh, tinh anh, anh hùng. Là người tài giỏi, xuất chúng và chứa đựng sự mạnh mẽ

Anh Anh, Bá Anh, Bằng Anh, Bảo Anh, Bình Anh, Bửu Anh, Cao Anh, Cát Anh, Chấn Anh, Chế Anh, Chí Anh, Chiến Anh, Chiêu Anh, Chung Anh, Công Anh, Cường Anh, Ðắc Anh, Ðại Anh, Ðan Anh, Ðăng Anh, Ðạt Anh, Ðình Anh, Ðồng Anh, Ðông Anh, Ðức Anh, Dũng Anh, Dương Anh, Duy Anh, Gia Anh, Hải Anh, Hà Anh, Hào Anh, Hạo Anh, Hiền Anh, Hiếu Anh, Hồ Anh, Hoài Anh, Hoàng Anh, Hồng Anh, Hùng Anh, Hữu Anh, Huy Anh, Khắc Anh, Khang Anh, Khải Anh, Khởi Anh, Kiến Anh, Kiệt Anh, Kỳ Anh, Lạc Anh, Lâm Anh, Lập Anh, Minh Anh, Nghĩa Anh, Ngọc Anh, Nguyên Anh, Nhật Anh, Phúc Anh, Phụng Anh, Phước Anh, Quảng Anh, Quang Anh, Quốc Anh, Sơn Anh, Tâm Anh, Thạch Anh, Thái Anh, Thế Anh, Thiện Anh, Thiệu Anh, Tiến Anh, Tiểu Anh, Toàn Anh, Trí Anh, Triệu Anh, Triều Anh, Trọng Anh, Trường Anh, Tuấn Anh, Tùng Anh, Tường Anh, Văn Anh, Việt Anh, Viết Anh, Vũ Anh, Xuân Anh

Con trai tên Bá có ý nghĩa là bá chủ, bá đạo với hàm ý thể hiện sự mạnh mẽ, quyết đoán, có địa vị cao và được người tin tưởng, trọng dụng

Ân Bá, Cao Bá, Chấn Bá, Chí Bá, Công Bá, Ðại Bá, Ðăng Bá, Danh Bá, Ðình Bá, Ðồng Bá, Ðức Bá, Dũng Bá, Dương Bá, Duy Bá, Hào Bá, Hạo Bá, Hiền Bá, Hiệp Bá, Hồ Bá, Hoàng Bá, Hồng Bá, Hùng Bá, Hưng Bá, Hữu Bá, Huy Bá, Khắc Bá, Khởi Bá, Kiệt Bá, Lạc Bá, Lâm Bá, Lập Bá, Mạnh Bá, Minh Bá, Mộng Bá, Nghị Bá, Ngọc Bá, Nguyên Bá, Nhật Bá, Niệm Bá, Phụng Bá, Quảng Bá, Quang Bá, Quốc Bá, Sơn Bá, Song Bá, Sỹ Bá, Tâm Bá, Thành Bá, Thanh Bá, Thế Bá, Thiên Bá, Thiệu Bá, Thời Bá, Thống Bá, Trọng Bá, Trung Bá, Từ Bá, Văn Bá, Việt Bá

Bách

Con trai tên Bách có ý nghĩa là Cây Bách với hàm ý, to lớn như cây Bách, vững chãi giữa cuộc đời với sức sống mãnh liệt và có nhiều tiềm tàng phát triển lớn mạnh

Xuân Bách, Việt Bách, Gia Bách, Quang Bách, Duy Bách, Văn Bách, Ngọc Bách, Minh Bách, Đình Bách, Sơn Bách, Trọng Bách, Hoàng Bách, Đăng Bách, Vũ Bách

Bảo

Con trai tên Bảo có ý nghĩa là bảo bối thể hiện sự quý giá, trân trọng bảo vật của cha mẹ. Khi phối tên đệm với tên Bảo sẽ có nhiều hàm nghĩa khác như Anh Bảo thể hiện sự thông minh

An Bảo, Anh Bảo, Chi Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Hữu Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Tri Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiện Bảo, Nguyên Bảo, Thái Bảo, Kim Bảo, Thiên Bảo, Hoài Bảo, Minh Bảo

Bình

Con trai tên Bình có nhiều ý nghĩa là bình yên luôn thoải mái, an vui trong cuộc sống. Ngoài ra tên Bình còn có nghĩa công chính, lòng dạ, ngay thẳng, hợp lẽ đạo, học hành giỏi giang, kiến thức sâu rộng mang lại điều chính nghĩa.

An Bình, Bảo Bình, Bửu Bình, Cao Bình, Cát Bình, Chiến Bình, Chuẩn Bình, Ðăng Bình, Danh Bình, Ðức Bình, Dũng Bình, Dương Bình, Duy Bình, Gia Bình, Hải Bình, Hạnh Bình, Hiếu Bình, Hòa Bình, Hoàng Bình, Hưng Bình, Hữu Bình, Huy Bình, Khắc Bình, Khải Bình, Khang Bình, Khởi Bình, Kiến Bình, Kim Bình, Lạc Bình, Lâm Bình, Lập Bình, Mạnh Bình, Mộng Bình, Ngọc Bình, Nguyên Bình, Nhật Bình, Niệm Bình, Phúc Bình, Quảng Bình, Quang Bình, Quốc Bình, Sơn Bình, Sỹ Bình, Tâm Bình, Tân Bình, Tấn Bình, Thạch Bình, Thái Bình, Thanh Bình, Thế Bình, Thiên Bình, Tiến Bình, Tiểu Bình, Tôn Bình, Triệu Bình, Tuấn Bình, Văn Bình, Việt Bình, Viết Bình, Xuân Bình

Châu

Con trai tên Châu có nhiều ý nghĩa. Châu với ý nghĩa là viên ngọc quý, trân châu mang lại sự sáng chói, có giá trị. Ngoài ra tên Châu còn có nghĩa là lãnh thổ với hàm ý tấm lòng rộng lớn, bao la như vùng đất

An Châu, Bảo Châu, Bửu Châu, Chính Châu, Công Châu, Ðại Châu, Ðan Châu, Ðức Châu, Dương Châu, Giang Châu, Hải Châu, Hà Châu, Hoài Châu, Hoàng Châu, Hữu Châu, Huy Châu, Khắc Châu, Kim Châu, Kỳ Châu, Lạc Châu, Lâm Châu, Mạnh Châu, Minh Châu, Ngọc Châu, Phúc Châu, Quốc Châu, Quý Châu, Sơn Châu, Thiên Châu, Tiến Châu, Triều Châu, Viễn Châu, Vũ Châu

Chí

Đặt tên con trai tên Chí có ý nghĩa con người có chí hướng, ý chí kiên cường phát triển bản thân lớn mạnh mỗi ngày

Anh Chí, Bá Chí, Bảo Chí, Chiêu Chí, Công Chí, Cường Chí, Ðại Chí, Ðăng Chí, Danh Chí, Ðức Chí, Dũng Chí, Hiệp Chí, Hoàng Chí, Hùng Chí, Hữu Chí, Khắc Chí, Khai Chí, Khải Chí, Khôi Chí, Khởi Chí, Lâm Chí, Lập Chí, Mạnh Chí, Minh Chí, Nhật Chí, Niệm Chí, Quốc Chí, Quyết Chí, Thành Chí, Tiến Chí, Trọng Chí, Viết Chí

Chiến

Đặt tên con trai tên Chiến có ý nghĩa là sự mạnh mẽ, không lùi bước, can đảm đối đầu mọi thử thách để phát triển bản thân ngày càng lớn mạnh.

Anh Chiến, Công Chiến, Cường Chiến, Dũng Chiến, Hải Chiến, Hồ Chiến, Hoàng Chiến, Hữu Chiến, Huy Chiến, Mạnh Chiến, Minh Chiến, Ngọc Chiến, Nhật Chiến, Sỹ Chiến, Thuận Chiến, Xuân Chiến

Chinh

Con trai tên Chinh có ý nghĩa là chiến đấu, mang tinh thần mạnh mẽ, bất khuất để làm những điều lớn lao, phát triển bản thân hoặc vì mục tiêu chung

Chiến Chinh, Ðăng Chinh, Ðông Chinh, Đức Chinh, Mạnh Chinh, Hữu Chinh, Tiến Chinh, Thiệu Chinh, Tuấn Chinh, Viễn Chinh, Vũ Chinh

Chương

Con trai tên Chương có ý nghĩa văn chương, hiến chương hàm ý mong con học hành đỗ đạt, thành công trong cuộc sống

An Chương, Anh Chương, Bá Chương, Bách Chương, Bảo Chương, Bình Chương, Bửu Chương, Cao Chương, Cát Chương, Chí Chương, Công Chương, Ðắc Chương, Ðan Chương, Ðăng Chương, Danh Chương, Ðình Chương, Ðoàn Chương, Ðức Chương, Dũng Chương, Duy Chương, Gia Chương, Hải Chương, Hà Chương, Hiền Chương, Hiệp Chương, Hiếu Chương, Hồ Chương, Hoàn Chương, Hoàng Chương, Hồng Chương, Huân Chương, Hùng Chương, Hưng Chương, Hữu Chương, Huy Chương, Khắc Chương, Khải Chương, Khánh Chương, Khôi Chương, Khởi Chương, Kiên Chương, Kiến Chương, Kiệt Chương, Kim Chương, Kỳ Chương, Lạc Chương, Lâm Chương, Lập Chương, Mạnh Chương, Minh Chương, Nghĩa Chương, Nghị Chương, Ngọc Chương, Nguyên Chương, Nhân Chương, Nhật Chương, Như Chương, Niệm Chương, Phi Chương, Phú Chương, Phúc Chương, Quốc Chương, Quý Chương, Quyết Chương, Sơn Chương, Song Chương, Sỹ Chương, Tạ Chương, Tấn Chương, Thạch Chương, Thái Chương, Thành Chương, Thanh Chương, Thất Chương, Thế Chương, Thiện Chương, Thiệu Chương, Thiếu Chương, Thịnh Chương, Thời Chương, Tiến Chương, Tiểu Chương, Tôn Chương, Trọng Chương, Tuấn Chương, Tùng Chương, Văn Chương, Việt Chương, Viết Chương, Xuân Chương

Công

Đặt tên con trai tên Công có ý nghĩa là thành công với hàm ý mong con vượt mọi trở ngại và mạnh mẽ tiến tới, thành công trong đường đời.

Ân Công, Anh Công, Bá Công, Bảo Công, Bình Công, Bửu Công, Chấn Công, Chế Công, Chí Công, Chiến Công, Chiêu Công, Chính Công, Chuẩn Công, Ðắc Công, Ðại Công, Ðăng Công, Danh Công, Ðạt Công, Ðức Công, Dũng Công, Dương Công, Duy Công, Gia Công, Giang Công, Hải Công, Hà Công, Hạo Công, Hiệp Công, Hiếu Công, Hồ Công, Hòa Công, Hoàn Công, Hoàng Công, Hùng Công, Hưng Công, Hữu Công, Huy Công, Khắc Công, Khải Công, Khánh Công, Khang Công, Khôi Công, Kiến Công, Lạc Công, Mạnh Công, Minh Công, Nghĩa Công, Ngọc Công, Nguyên Công, Nhật Công, Phi Công, Phong Công, Phú Công, Phúc Công, Quang Công, Quốc Công, Quý Công, Quyết Công, Sơn Công, Sỹ Công, Tài Công, Tân Công, Tấn Công, Thạch Công, Thái Công, Thắng Công, Thăng Công, Thành Công, Thanh Công, Thế Công, Thiện Công, Thiên Công, Thiệu Công, Thiếu Công, Thịnh Công, Thời Công, Thuận Công, Tiến Công, Toàn Công, Tôn Công, Trí Công, Triệu Công, Triều Công, Trọng Công, Trúc Công, Trung Công, Trường Công, Tuấn Công, Tùng Công, Tường Công, Tuyền Công, Uy Công, Văn Công, Viễn Công, Việt Công, Viết Công, Vĩnh Công, Vinh Công, Vũ Công, Xuân Công

Cương

Con trai tên Cương có ý nghĩa là cương lĩnh hàm ý thể hiện sự quyết đoán, cứng cỏi vượt mọi chông gai và có thành tựu trong cuộc sống.

An Cương, Ân Cương, Anh Cương, Bá Cương, Bách Cương, Bảo Cương, Bình Cương, Bửu Cương, Cao Cương, Chấn Cương, Chế Cương, Chí Cương, Chiến Cương, Chiêu Cương, Chính Cương, Chung Cương, Công Cương, Ðắc Cương, Ðại Cương, Ðăng Cương, Danh Cương, Ðạt Cương, Ðình Cương, Ðoàn Cương, Ðông Cương, Ðức Cương, Dũng Cương, Duy Cương, Gia Cương, Giang Cương, Hải Cương, Hà Cương, Hạnh Cương, Hào Cương, Hạo Cương, Hiền Cương, Hiệp Cương, Hiếu Cương, Hồ Cương, Hòa Cương, Hoài Cương, Hoàn Cương, Hoàng Cương, Hồng Cương, Huân Cương, Hùng Cương, Hưng Cương, Hữu Cương, Huy Cương, Khắc Cương, Khai Cương, Khải Cương, Khánh Cương, Khang Cương, Khôi Cương, Khởi Cương, Kiên Cương, Kiến Cương, Kiệt Cương, Kim Cương, Kỳ Cương, Lâm Cương, Lập Cương, Mạnh Cương, Minh Cương, Nam Cương, Nghĩa Cương, Ngọc Cương, Nguyên Cương, Nhân Cương, Nhật Cương, Như Cương, Phi Cương, Phong Cương, Phú Cương, Phúc Cương, Phước Cương, Quang Cương, Quốc Cương, Quyết Cương, Sơn Cương, Song Cương, Sỹ Cương, Tạ Cương, Tài Cương, Tâm Cương, Tân Cương, Tấn Cương, Thái Cương, Thắng Cương, Thành Cương, Thanh Cương, Thế Cương, Thiện Cương, Thiên Cương, Thiệu Cương, Thiếu Cương, Thịnh Cương, Tiến Cương, Trí Cương, Triệu Cương, Triều Cương, Trọng Cương, Trung Cương, Tuấn Cương, Tùng Cương, Tuyền Cương, Uy Cương, Văn Cương, Việt Cương, Viết Cương, Vinh Cương, Vũ Cương, Xuân Cương

Cường

Con trai tên Cường là người có sức mạnh, kiên cường, ý chí vững chắc để phát triển bản thân.

An Cường, Anh Cường, Bá Cường, Bách Cường, Bằng Cường, Bửu Cường, Cao Cường, Chấn Cường, Chế Cường, Chí Cường, Chiến Cường, Chính Cường, Chung Cường, Công Cường, Ðắc Cường, Ðại Cường, Dân Cường, Ðăng Cường, Danh Cường, Ðạt Cường, Ðình Cường, Ðoàn Cường, Ðông Cường, Ðức Cường, Dũng Cường, Duy Cường, Gia Cường, Giang Cường, Hải Cường, Hà Cường, Hào Cường, Hiệp Cường, Hiếu Cường, Hòa Cường, Hoàng Cường, Hồng Cường, Huân Cường, Hùng Cường, Hưng Cường, Hữu Cường, Huy Cường, Khắc Cường, Khai Cường, Khải Cường, Khánh Cường, Khang Cường, Khôi Cường, Khởi Cường, Kiên Cường, Kiến Cường, Kiệt Cường, Lâm Cường, Mạnh Cường, Minh Cường, Nam Cường, Ngọc Cường, Nguyên Cường, Nhật Cường, Phú Cường, Phúc Cường, Quang Cường, Quốc Cường, Quý Cường, Quyết Cường, Sơn Cường, Song Cường, Sỹ Cường, Tạ Cường, Tài Cường, Tân Cường, Tấn Cường, Thạch Cường, Thái Cường, Thắng Cường, Thăng Cường, Thành Cường, Thanh Cường, Thế Cường, Thiện Cường, Thiên Cường, Thiệu Cường, Thiếu Cường, Thịnh Cường, Thuận Cường, Thụy Cường, Tích Cường, Tiến Cường, Tiểu Cường, Toàn Cường, Tôn Cường, Trí Cường, Triệu Cường, Triều Cường, Trọng Cường, Trung Cường, Từ Cường, Tuấn Cường, Uy Cường, Văn Cường, Viễn Cường, Việt Cường, Viết Cường, Vĩnh Cường, Vinh Cường, Vũ Cường, Xuân Cường

Đại

Đặt tên con trai tên Đại có ý nghĩa là to lớn hàm ý cầu chúc con trai vững chãi, cải thiện và phát triển bản thân lớn mạnh, khẳng định sức ảnh hưởng của mình

Đại Đại, Bách Đại, Bảo Đại, Bình Đại, Cao Đại, Chiêu Đại, Ðại Đại, Ðăng Đại, Ðình Đại, Ðức Đại, Duy Đại, Gia Đại, Hải Đại, Hà Đại, Hoài Đại, Hoàng Đại, Hữu Đại, Khắc Đại, Khải Đại, Khởi Đại, Kiệt Đại, Kỳ Đại, Lạc Đại, Lâm Đại, Lập Đại, Mạnh Đại, Minh Đại, Mộng Đại, Nghĩa Đại, Nghị Đại, Ngọc Đại, Nguyên Đại, Nhật Đại, Như Đại, Niệm Đại, Phi Đại, Phong Đại, Phú Đại, Phúc Đại, Phước Đại, Phương Đại, Quảng Đại, Quốc Đại, Quý Đại, Song Đại, Sỹ Đại, Tâm Đại, Tấn Đại, Thái Đại, Thành Đại, ThĐạih Đại, Thế Đại, Thiện Đại, Thiệu Đại, Thịnh Đại, Thời Đại, Thông Đại, Thống Đại, Thụ Đại, Thuận Đại, Thường Đại, Thụy Đại, Tích Đại, Tiến Đại, Tiểu Đại, Tôn Đại, Trí Đại, Triệu Đại, Trọng Đại, Trường Đại, Tường Đại, Văn Đại, Việt Đại, Viết Đại, Vĩnh Đại, Vinh Đại, Xuân Đại

Đan

Con trai tên Đan có ý nghĩa là chân thành thể hiện sự hiểu biết, người có lễ nghĩa và giàu tình cảm

Bảo Ðan, Cát Ðan, Chí Ðan, Chiêu Ðan, Chính Ðan, Ðan Ðan, Gia Ðan, Hải Ðan, Hà Ðan, Hạnh Ðan, Hạo Ðan, Hoài Ðan, Hoàng Ðan, Hồng Ðan, Kim Ðan, Liên Ðan, Minh Ðan, Ngọc Ðan, Nguyên Ðan, Phượng Ðan, Phương Ðan, Tâm Ðan, Thanh Ðan, Thu Ðan, Tiểu Ðan, Trúc Ðan, Xuân Ðan

Đăng

Con trai tên Đăng có ý nghĩa như ngọn đèn soi sáng, khả năng chỉ dẫn có tài lãnh đạo và tỏa sáng lôi cuốn người xung quanh.

An Đăng, Anh Đăng, Bá Đăng, Bách Đăng, Cao Đăng, Chấn Đăng, Chí Đăng, Chiến Đăng, Chiêu Đăng, Chính Đăng, Chung Đăng, Công Đăng, Danh Đăng, Ðức Đăng, Dương Đăng, Duy Đăng, Gia Đăng, Giang Đăng, Hải Đăng, Hà Đăng, Hạo Đăng, Hiếu Đăng, Hoàng Đăng, Hồng Đăng, Hùng Đăng, Hướng Đăng, Hữu Đăng, Huy Đăng, Khải Đăng, Khánh Đăng, Khôi Đăng, Khởi Đăng, Kiến Đăng, Kiệt Đăng, Lương Đăng, Mạnh Đăng, Minh Đăng, Nam Đăng, Nghĩa Đăng, Ngọc Đăng, Nguyên Đăng, Nhân Đăng, Nhật Đăng, Như Đăng, Phi Đăng, Phong Đăng, Phú Đăng, Phúc Đăng, Phước Đăng, Phương Đăng, Quang Đăng, Quốc Đăng, Quý Đăng, Quyết Đăng, Sơn Đăng, Song Đăng, Sỹ Đăng, Tài Đăng, Tâm Đăng, Tân Đăng, Tấn Đăng, Thái Đăng, Thành Đăng, Thanh Đăng, Thất Đăng, Thế Đăng, Thiện Đăng, Thiên Đăng, Thiệu Đăng, Thiếu Đăng, Thịnh Đăng, Tiến Đăng, Trí Đăng, Trọng Đăng, Trường Đăng, Tuấn Đăng, Tùng Đăng, Uy Đăng, Văn Đăng, Viễn Đăng, Việt Đăng, Viết Đăng, Vĩnh Đăng, Vinh Đăng, Vũ Đăng, Vương Đăng, Xuân Đăng

Danh

Con trai tên Danh có ý nghĩa mong con gặt hái thành tựu và thành danh, nổi tiếng

An Danh, Bá Danh, Bách Danh, Bảo Danh, Cao Danh, Chấn Danh, Chí Danh, Chiến Danh, Chiêu Danh, Chung Danh, Công Danh, Ðại Danh, Ðăng Danh, Ðình Danh, Ðức Danh, Duy Danh, Gia Danh, Hải Danh, Hạo Danh, Hiếu Danh, Hồ Danh, Hòa Danh, Hoàng Danh, Hồng Danh, Hưng Danh, Hữu Danh, Huy Danh, Khắc Danh, Khai Danh, Khải Danh, Khang Danh, Khôi Danh, Khởi Danh, Kiến Danh, Kỳ Danh, Lương Danh, Mạnh Danh, Minh Danh, Nam Danh, Nghĩa Danh, Ngọc Danh, Nguyên Danh, Nhật Danh, Phúc Danh, Phước Danh, Phương Danh, Quang Danh, Quốc Danh, Quý Danh, Quyết Danh, Sơn Danh, Sỹ Danh, Tấn Danh, Thái Danh, Thắng Danh, Thành Danh, Thanh Danh, Thế Danh, Thiên Danh, Thiệu Danh, Thời Danh, Tiến Danh, Trí Danh, Trọng Danh, Trường Danh, Tuấn Danh, Tùng Danh, Uy Danh, Văn Danh, Viết Danh, Vũ Danh, Vương Danh, Xuân Danh

Đạt

Đặt tên con trai là tên Đạt có ý nghĩa chúc con mọi chuyện thuận buồm xuôi gió, đạt được thành công và những gì mong ước.

An Đạt, Anh Đạt, Bá Đạt, Bách Đạt, Bảo Đạt, Chấn Đạt, Chí Đạt, Chiến Đạt, Công Đạt, Cường Đạt, Danh Đạt, Ðình Đạt, Duy Đạt, Gia Đạt, Hải Đạt, Hiếu Đạt, Hòa Đạt, Hoàn Đạt, Hoàng Đạt, Hùng Đạt, Hưng Đạt, Hướng Đạt, Hữu Đạt, Huy Đạt, Khắc Đạt, Khai Đạt, Khải Đạt, Khánh Đạt, Khang Đạt, Khôi Đạt, Khởi Đạt, Khương Đạt, Kiến Đạt, Kỳ Đạt, Mạnh Đạt, Minh Đạt, Nam Đạt, Nghĩa Đạt, Ngọc Đạt, Nguyên Đạt, Nhân Đạt, Nhật Đạt, Phi Đạt, Phong Đạt, Phú Đạt, Phúc Đạt, Phước Đạt, Phương Đạt, Quang Đạt, Quốc Đạt, Quý Đạt, Quyết Đạt, Sỹ Đạt, Tâm Đạt, Tân Đạt, Tấn Đạt, Thái Đạt, Thắng Đạt, Thăng Đạt, Thành Đạt, Thanh Đạt, Thế Đạt, Thiên Đạt, Thiệu Đạt, Thuận Đạt, Tiến Đạt, Trí Đạt, Triều Đạt, Trọng Đạt, Trung Đạt, Trường Đạt, Tuấn Đạt, Tùng Đạt, Văn Đạt, Viết Đạt, Vĩnh Đạt, Vinh Đạt, Vũ Đạt, Vương Đạt, Xuân Đạt

Điền

Đặt tên con trai tên Điền với hàm ý tràn đầy, dư dả, sung túc. Ý chỉ sự giàu sang

Điền Điền, Bách Điền, Bảo Điền, Bình Điền, Cao Điền, Chiêu Điền, Ðại Điền, Ðăng Điền, Ðình Điền, Ðức Điền, Duy Điền, Gia Điền, Hải Điền, Hà Điền, Hoài Điền, Hoàng Điền, Hữu Điền, Khắc Điền, Khải Điền, Khởi Điền, Kiệt Điền, Kỳ Điền, Lạc Điền, Lâm Điền, Lập Điền, Mạnh Điền, Minh Điền, Mộng Điền, Nghĩa Điền, Nghị Điền, Ngọc Điền, Nguyên Điền, Nhật Điền, Như Điền, Niệm Điền, Phi Điền, Phong Điền, Phú Điền, Phúc Điền, Phước Điền, Phương Điền, Quảng Điền, Quốc Điền, Quý Điền, Song Điền, Sỹ Điền, Tâm Điền, Tấn Điền, Thái Điền, Thành Điền, ThĐiềnh Điền, Thế Điền, Thiện Điền, Thiệu Điền, Thịnh Điền, Thời Điền, Thông Điền, Thống Điền, Thụ Điền, Thuận Điền, Thường Điền, Thụy Điền, Tích Điền, Tiến Điền, Tiểu Điền, Tôn Điền, Trí Điền, Triệu Điền, Trọng Điền, Trường Điền, Tường Điền, Văn Điền, Việt Điền, Viết Điền, Vĩnh Điền, Vinh Điền, Xuân Điền

Đình

Con trai tên Đỉnh với ý nghĩa diễn tả con người thanh cao, dáng mạo lôi cuốn

An Ðình, Anh Ðình, Bá Ðình, Bách Ðình, Bảo Ðình, Bửu Ðình, Cao Ðình, Chấn Ðình, Chí Ðình, Chiến Ðình, Chung Ðình, Công Ðình, Cường Ðình, Ðăng Ðình, Danh Ðình, Ðạt Ðình, Ðình Ðình, Ðức Ðình, Dương Ðình, Duy Ðình, Gia Ðình, Giang Ðình, Hải Ðình, Hà Ðình, Hiệp Ðình, Hiếu Ðình, Hoàng Ðình, Hồng Ðình, Hùng Ðình, Hưng Ðình, Hữu Ðình, Huy Ðình, Khắc Ðình, Khải Ðình, Khánh Ðình, Khang Ðình, Khôi Ðình, Khương Ðình, Kiến Ðình, Kiệt Ðình, Lương Ðình, Mạnh Ðình, Nghĩa Ðình, Ngọc Ðình, Nguyên Ðình, Nhật Ðình, Phong Ðình, Phú Ðình, Phúc Ðình, Phước Ðình, Phương Ðình, Quang Ðình, Quốc Ðình, Quý Ðình, Quyết Ðình, Sơn Ðình, Sỹ Ðình, Thái Ðình, Thanh Ðình, Thế Ðình, Thượng Ðình, Tiến Ðình, Trí Ðình, Trọng Ðình, Văn Ðình, Viết Ðình, Vũ Ðình, Xuân Ðình

Định

Con trai tên Định với ý nghĩa là kiên định, thể hiện sự không thay đổi bất di bất dịch

An Định, Anh Định, Bá Định, Bách Định, Bằng Định, Bảo Định, Bình Định, Bửu Định, Cao Định, Chấn Định, Chí Định, Chiến Định, Danh Định, Ðoàn Định, Ðông Định, Ðức Định, Dũng Định, Dương Định, Duy Định, Gia Định, Giang Định, Hải Định, Hà Định, Hiếu Định, Hồ Định, Hòa Định, Hoàn Định, Hoàng Định, Hồng Định, Hùng Định, Hưng Định, Hướng Định, Hữu Định, Huy Định, Khắc Định, Khai Định, Khải Định, Khánh Định, Khang Định, Khởi Định, Khương Định, Kiên Định, Kiến Định, Kim Định, Kỳ Định, Mạnh Định, Nam Định, Nguyên Định, Nhân Định, Như Định, Phong Định, Phú Định, Phúc Định, Phước Định, Phương Định, Quang Định, Quốc Định, Quý Định, Sơn Định, Song Định, Tân Định, Tấn Định, Thái Định, Thắng Định, Thăng Định, Thành Định, Thanh Định, Thế Định, Thiên Định, Thiếu Định, Thống Định, Tiến Định, Toàn Định, Trí Định, Triệu Định, Triều Định, Trọng Định, Trung Định, Trường Định, Tuấn Định, Tùng Định, Tường Định, Uy Định, Vạn Định, Văn Định, Viễn Định, Viết Định, Vĩnh Định, Vinh Định, Vũ Định, Vương Định, Xuân Định

Đoàn

Con trai tên Đoàn có ý nghĩa là đoàn tụ, đoàn viên với hàm ý cuộc sống hạnh phúc, viên mãn

An Đoàn, Anh Đoàn, Bá Đoàn, Bửu Đoàn, Cao Đoàn, Chí Đoàn, Chiến Đoàn, Chung Đoàn, Công Đoàn, Ðức Đoàn, Dũng Đoàn, Dương Đoàn, Duy Đoàn, Gia Đoàn, Giang Đoàn, Hải Đoàn, Hà Đoàn, Hiếu Đoàn, Hưng Đoàn, Hữu Đoàn, Huy Đoàn, Khắc Đoàn, Khải Đoàn, Khánh Đoàn, Khôi Đoàn, Khởi Đoàn, Kiên Đoàn, Kiến Đoàn, Mạnh Đoàn, Minh Đoàn, Nam Đoàn, Nghĩa Đoàn, Ngọc Đoàn, Nguyên Đoàn, Nhân Đoàn, Nhật Đoàn, Phi Đoàn, Phong Đoàn, Phúc Đoàn, Quốc Đoàn, Quý Đoàn, Quyết Đoàn, Sơn Đoàn, Sỹ Đoàn, Tấn Đoàn, Thái Đoàn, Thắng Đoàn, Thanh Đoàn, Thế Đoàn, Thiên Đoàn, Thiếu Đoàn, Thuận Đoàn, Tiến Đoàn, Trí Đoàn, Triều Đoàn, Trọng Đoàn, Trung Đoàn, Tuấn Đoàn, Văn Đoàn, Viễn Đoàn, Viết Đoàn, Vũ Đoàn, Xuân Đoàn

Doanh

Con trai tên Doanh có ý nghĩa kinh doanh với hàm ý là thành công, thành đạt. Hoặc tên Doanh còn có ý nghĩa là biển lớn thể hiện con người rộng rãi, bao la giàu tình cảm

An Doanh, Anh Doanh, Bá Doanh, Bằng Doanh, Bảo Doanh, Bửu Doanh, Cao Doanh, Chấn Doanh, Chí Doanh, Chiến Doanh, Công Doanh, Ðại Doanh, Ðăng Doanh, Ðạt Doanh, Ðình Doanh, Ðức Doanh, Gia Doanh, Hải Doanh, Hà Doanh, Hoàng Doanh, Hồng Doanh, Hùng Doanh, Hữu Doanh, Huy Doanh, Khắc Doanh, Khải Doanh, Khánh Doanh, Khang Doanh, Khôi Doanh, Khởi Doanh, Khương Doanh, Kiến Doanh, Lương Doanh, Mạnh Doanh, Minh Doanh, Nam Doanh, Nghĩa Doanh, Nguyên Doanh, Nhật Doanh, Phú Doanh, Phúc Doanh, Phước Doanh, Phương Doanh, Quốc Doanh, Quý Doanh, Quyết Doanh, Sơn Doanh, Sỹ Doanh, Tân Doanh, Tấn Doanh, Thái Doanh, Thắng Doanh, Thành Doanh, Thế Doanh, Thiên Doanh, Thiệu Doanh, Thiếu Doanh, Tiến Doanh, Trí Doanh, Trọng Doanh, Trung Doanh, Trường Doanh, Tuấn Doanh, Tùng Doanh, Văn Doanh, Việt Doanh, Viết Doanh, Vũ Doanh, Xuân Doanh

Đông

Con trai tên Đông có ý nghĩa hướng đông với hàm ý chỉ chánh hướng là con người của lẽ phải, chính trực và quyền uy. Đông còn có ý nghĩa khác là mùa đông

An Đông, Anh Đông, Bá Đông, Bình Đông, Cao Đông, Chấn Đông, Chí Đông, Chiêu Đông, Chính Đông, Chung Đông, Cường Đông, Danh Đông, Ðình Đông, Dũng Đông, Dương Đông, Duy Đông, Gia Đông, Giang Đông, Hải Đông, Hà Đông, Hiếu Đông, Hồ Đông, Hòa Đông, Hoàn Đông, Hoàng Đông, Hùng Đông, Hưng Đông, Hướng Đông, Hữu Đông, Huy Đông, Khắc Đông, Khải Đông, Khánh Đông, Khang Đông, Khôi Đông, Kiên Đông, Kiến Đông, Kiệt Đông, Mạnh Đông, Minh Đông, Nam Đông, Nghĩa Đông, Nghị Đông, Ngọc Đông, Nguyên Đông, Nhật Đông, Phi Đông, Phong Đông, Phú Đông, Phúc Đông, Phước Đông, Phương Đông, Quảng Đông, Quang Đông, Quốc Đông, Quý Đông, Quyết Đông, Sơn Đông, Tân Đông, Tấn Đông, Thái Đông, Thắng Đông, Thành Đông, Thanh Đông, Thế Đông, Thiên Đông, Thiệu Đông, Thiếu Đông, Thịnh Đông, Thuận Đông, Tiến Đông, Trí Đông, Triều Đông, Trọng Đông, Trung Đông, Trường Đông, Tuấn Đông, Tùng Đông, Uy Đông, Vạn Đông, Văn Đông, Viễn Đông, Việt Đông, Viết Đông, Vĩnh Đông, Vinh Đông, Vũ Đông, Vương Đông, Xuân Đông

Đức

Con trai tên Đức với ý nghĩa chỉ sự đức độ, đạo đức và con người nhân hậu, thiện lương được mọi người yêu mến

An Đức, Anh Đức, Bá Đức, Bách Đức, Bửu Đức, Cao Đức, Chấn Đức, Chí Đức, Chiến Đức, Chính Đức, Chung Đức, Công Đức, Cường Đức, Ðại Đức, Ðăng Đức, Danh Đức, Ðình Đức, Dũng Đức, Duy Đức, Gia Đức, Hải Đức, Hà Đức, Hiệp Đức, Hiếu Đức, Hồ Đức, Hoài Đức, Hoàng Đức, Hồng Đức, Hữu Đức, Huy Đức, Khắc Đức, Khai Đức, Khải Đức, Khánh Đức, Khang Đức, Khương Đức, Kiên Đức, Kim Đức, Lâm Đức, Lương Đức, Mạnh Đức, Minh Đức, Nam Đức, Nghĩa Đức, Ngọc Đức, Nguyên Đức, Nhân Đức, Nhật Đức, Phúc Đức, Phương Đức, Quảng Đức, Quang Đức, Quốc Đức, Quý Đức, Quyết Đức, Sơn Đức, Sỹ Đức, Tài Đức, Tâm Đức, Tân Đức, Tấn Đức, Thái Đức, Thắng Đức, Thành Đức, Thanh Đức, Thế Đức, Thiện Đức, Thiên Đức, Thiệu Đức, Thiếu Đức, Thuận Đức, Tiến Đức, Toàn Đức, Trí Đức, Triệu Đức, Triều Đức, Trọng Đức, Trung Đức, Trường Đức, Tuấn Đức, Tùng Đức, Văn Đức, Viễn Đức, Việt Đức, Viết Đức, Vĩnh Đức, Vinh Đức, Vũ Đức, Vương Đức, Xuân Đức

Dũng

Con trai tên Dũng với ý nghĩa thể hiện sự dũng cảm, sức mạnh, ý chí lớn, gan dạ và không sợ thử thách, khó khăn

An Dũng, Anh Dũng, Bá Dũng, Bách Dũng, Bửu Dũng, Cao Dũng, Chấn Dũng, Chế Dũng, Chí Dũng, Chiến Dũng, Chiêu Dũng, Chính Dũng, Công Dũng, Cường Dũng, Ðắc Dũng, Ðại Dũng, Ðăng Dũng, Danh Dũng, Ðình Dũng, Ðoàn Dũng, Ðức Dũng, Duy Dũng, Gia Dũng, Hải Dũng, Hà Dũng, Hiếu Dũng, Hồ Dũng, Hoàn Dũng, Hoàng Dũng, Hồng Dũng, Hùng Dũng, Hưng Dũng, Hữu Dũng, Huy Dũng, Khắc Dũng, Khải Dũng, Khang Dũng, Khôi Dũng, Kiên Dũng, Kiến Dũng, Lâm Dũng, Lập Dũng, Mạnh Dũng, Minh Dũng, Nam Dũng, Nghĩa Dũng, Ngọc Dũng, Nguyên Dũng, Nhật Dũng, Phi Dũng, Phong Dũng, Phú Dũng, Phúc Dũng, Phước Dũng, Quang Dũng, Quốc Dũng, Quý Dũng, Quyết Dũng, Sơn Dũng, Sỹ Dũng, Tân Dũng, Tấn Dũng, Thạch Dũng, Thái Dũng, Thắng Dũng, Thăng Dũng, Thành Dũng, Thế Dũng, Thiện Dũng, Thiên Dũng, Thiệu Dũng, Thuận Dũng, Tiến Dũng, Toàn Dũng, Trí Dũng, Triệu Dũng, Trọng Dũng, Trung Dũng, Tuấn Dũng, Tùng Dũng, Uy Dũng, Văn Dũng, Việt Dũng, Viết Dũng, Vương Dũng

Dương

Con trai tên Dương có hàm ý là ánh mặt trời tỏa sáng ý chỉ con người lôi cuốn, tỏa sáng thu hút người khác, thông minh và có địa vị cao. Hoặc tên Dương cũng có ý nghĩa là đại dương với hàm ý đứa trẻ có tấm lòng bao la, sâu rộng, bác ái

An Dương, Anh Dương, Bách Dương, Bảo Dương, Bình Dương, Bửu Dương, Cao Dương, Chấn Dương, Chí Dương, Chiến Dương, Chiêu Dương, Chính Dương, Chung Dương, Công Dương, Ðại Dương, Ðăng Dương, Ðình Dương, Ðông Dương, Ðức Dương, Duy Dương, Gia Dương, Hải Dương, Hà Dương, Hạo Dương, Hiệp Dương, Hiếu Dương, Hồ Dương, Hòa Dương, Hoàng Dương, Hồng Dương, Huân Dương, Hùng Dương, Hưng Dương, Hướng Dương, Hữu Dương, Huy Dương, Khắc Dương, Khai Dương, Khải Dương, Khánh Dương, Khang Dương, Khôi Dương, Kiến Dương, Kỳ Dương, Lâm Dương, Mạnh Dương, Minh Dương, Nam Dương, Nghĩa Dương, Nguyên Dương, Nhật Dương, Phi Dương, Phong Dương, Phú Dương, Phúc Dương, Phước Dương, Quang Dương, Quốc Dương, Quý Dương, Quyết Dương, Sơn Dương, Sỹ Dương, Tân Dương, Tấn Dương, Thái Dương, Thắng Dương, Thành Dương, Thanh Dương, Thế Dương, Thiên Dương, Thiệu Dương, Tiến Dương, Trí Dương, Triệu Dương, Triều Dương, Trọng Dương, Trung Dương, Tuấn Dương, Tùng Dương, Văn Dương, Việt Dương, Viết Dương, Vinh Dương

Duy

Con trai tên Duy có nhiều ý nghĩa. Duy có nghĩa là duy nhất với hàm ý nói về tính cách độc lập, kiên định và giữ gìn mọi thứ tốt đẹp. Ngoài ra, tên Duy còn có ý nghĩa là kỷ cương hàm ý con người sống nguyên tắc , cách sống minh bạch và công bằng.

An Duy, Anh Duy, Bá Duy, Bách Duy, Chí Duy, Chiến Duy, Chính Duy, Công Duy, Cường Duy, Ðắc Duy, Ðại Duy, Ðăng Duy, Ðình Duy, Ðoàn Duy, Ðông Duy, Ðức Duy, Gia Duy, Giang Duy, Hải Duy, Hà Duy, Hạo Duy, Hiếu Duy, Hòa Duy, Hoàn Duy, Hoàng Duy, Hùng Duy, Hưng Duy, Hữu Duy, Huy Duy, Khắc Duy, Khải Duy, Khánh Duy, Khang Duy, Khôi Duy, Lâm Duy, Mạnh Duy, Minh Duy, Nam Duy, Nghĩa Duy, Ngọc Duy, Nhật Duy, Phong Duy, Phú Duy, Phúc Duy, Phước Duy, Phương Duy, Quang Duy, Quốc Duy, Thái Duy, Thắng Duy, Thành Duy, Thế Duy, Tiến Duy, Trọng Duy, Tuấn Duy, Tùng Duy, Văn Duy, Việt Duy, Viết Duy, Vĩnh Duy, Xuân Duy

Giang

Đặt tên con trai tên Giang có ý nghĩa dòng sông, dòng chảy thanh mát với hàm ý những điều cao cả, lớn lao. Dòng sông có khi êm đềm có khi mạnh mẽ có ý chỉ đứa trẻ sẽ có tính linh hoạt, thích ứng và vượt mọi sóng gió thăng trầm trong cuộc đời

An Giang, Ðăng Giang, Ðình Giang, Ðông Giang, Ðức Giang, Hải Giang, Hà Giang, Hạo Giang, Hiếu Giang, Hoàng Giang, Huy Giang, Khắc Giang, Khải Giang, Ngọc Giang, Nhật Giang, Như Giang, Quốc Giang, Quyết Giang, Sơn Giang, Tấn Giang, Trí Giang, Trọng Giang, Tường Giang, Văn Giang, Việt Giang, Viết Giang, Vũ Giang, Xuân Giang

Dòng sông, hiền lành, dòng chảy dịu êm.

Tùy theo tên đệm phối mà ý nghĩa tên có thể thay đổi

An Hà, Bách Hà, Bảo Hà, Bửu Hà, Cao Hà, Chấn Hà, Chí Hà, Chiến Hà, Chiêu Hà, Chung Hà, Công Hà, Ðăng Hà, Danh Hà, Ðạt Hà, Ðình Hà, Ðông Hà, Ðức Hà, Dũng Hà, Dương Hà, Duy Hà, Giang Hà, Hải Hà, Hạo Hà, Hiếu Hà, Hoàng Hà, Hồng Hà, Hưng Hà, Hướng Hà, Hữu Hà, Huy Hà, Khắc Hà, Khải Hà, Khánh Hà, Khôi Hà, Mạnh Hà, Minh Hà, Nam Hà, Nghĩa Hà, Ngọc Hà, Quang Hà, Quốc Hà, Quý Hà, Quyết Hà, Sơn Hà, Sỹ Hà, Thái Hà, Thế Hà, Trí Hà, Trọng Hà, Trung Hà, Tuấn Hà, Văn Hà, Việt Hà, Viết Hà, Vinh Hà, Xuân Hà

Hải

Con trai tên Hải có ý nghĩa là biển lớn, thể hiện đứa trẻ là người có nhân tâm rộng lớn, bao la và sẵn sàng vượt qua mọi sóng gió như biển có lúc êm đềm hay giông bão.

An Hải, Anh Hải, Bá Hải, Bách Hải, Chấn Hải, Chế Hải, Chí Hải, Chiến Hải, Chiêu Hải, Chính Hải, Chung Hải, Công Hải, Cường Hải, Ðắc Hải, Ðăng Hải, Danh Hải, Ðình Hải, Ðông Hải, Ðức Hải, Dũng Hải, Dương Hải, Duy Hải, Gia Hải, Hiếu Hải, Hoàn Hải, Hoàng Hải, Hồng Hải, Huân Hải, Hùng Hải, Hưng Hải, Hướng Hải, Hữu Hải, Huy Hải, Khắc Hải, Khánh Hải, Khang Hải, Khôi Hải, Khương Hải, Kiên Hải, Kiến Hải, Kiệt Hải, Lâm Hải, Mạnh Hải, Minh Hải, Nam Hải, Nghĩa Hải, Nghị Hải, Ngọc Hải, Nguyên Hải, Nhân Hải, Nhật Hải, Phong Hải, Phúc Hải, Phước Hải, Quang Hải, Quốc Hải, Quý Hải, Quyết Hải, Sơn Hải, Sỹ Hải, Tấn Hải, Thái Hải, Thắng Hải, Thăng Hải, Thành Hải, Thanh Hải, Thế Hải, Thiên Hải, Thuận Hải, Thường Hải, Thượng Hải, Thụy Hải, Tiến Hải, Tôn Hải, Trí Hải, Triệu Hải, Triều Hải, Trọng Hải, Trung Hải, Từ Hải, Tuấn Hải, Tùng Hải, Văn Hải, Việt Hải, Viết Hải, Vĩnh Hải, Vinh Hải, Vũ Hải

Hào

Con trai tên Hào có ý nghĩa hào kiệt hàm ý đứa trẻ là người xuất chúng, thông minh, tài giỏi và có tấm lòng hào sảng, vui vẻ được người người yêu mến

An Hào, Anh Hào, Chấn Hào, Chí Hào, Chiến Hào, Công Hào, Ðăng Hào, Danh Hào, Ðình Hào, Ðông Hào, Ðức Hào, Dũng Hào, Dương Hào, Duy Hào, Gia Hào, Giang Hào, Hải Hào, Hiếu Hào, Hoàng Hào, Hữu Hào, Huy Hào, Khắc Hào, Khải Hào, Khánh Hào, Khôi Hào, Kiến Hào, Mạnh Hào, Minh Hào, Nghĩa Hào, Nguyên Hào, Nhật Hào, Phong Hào, Phú Hào, Phúc Hào, Phụng Hào, Phước Hào, Quang Hào, Quốc Hào, Quyết Hào, Sỹ Hào, Tân Hào, Tấn Hào, Thái Hào, Thế Hào, Thiện Hào, Thiên Hào, Trí Hào, Trọng Hào, Trung Hào, Tuấn Hào, Văn Hào, Việt Hào, Viết Hào, Vinh Hào

Hậu

Con trai tên Hậu với hàm ý đứa trẻ là người nhân hậu và cầu mong con luôn có hậu vận an lành, mạnh khỏe và gặp nhiều may mắn.

Anh Hậu, Bá Hậu, Bình Hậu, Bửu Hậu, Chấn Hậu, Chí Hậu, Chiến Hậu, Chiêu Hậu, Chung Hậu, Công Hậu, Ðắc Hậu, Ðăng Hậu, Danh Hậu, Ðình Hậu, Ðoàn Hậu, Ðức Hậu, Dũng Hậu, Dương Hậu, Duy Hậu, Gia Hậu, Hải Hậu, Hiền Hậu, Hùng Hậu, Hưng Hậu, Hữu Hậu, Huy Hậu, Mạnh Hậu, Minh Hậu, Nam Hậu, Nhân Hậu, Nhật Hậu, Phong Hậu, Phú Hậu, Phước Hậu, Trọng Hậu

Hiển

Con trai tên Hiển có ý nghĩa mang lại sự vẻ vang, vị thế trong từ hiển vinh, hiển hách

Hiển Hiển, Bách Hiển, Bảo Hiển, Bình Hiển, Cao Hiển, Chiêu Hiển, Ðại Hiển, Ðăng Hiển, Ðình Hiển, Ðức Hiển, Duy Hiển, Gia Hiển, Hải Hiển, Hà Hiển, Hoài Hiển, Hoàng Hiển, Hữu Hiển, Khắc Hiển, Khải Hiển, Khởi Hiển, Kiệt Hiển, Kỳ Hiển, Lạc Hiển, Lâm Hiển, Lập Hiển, Mạnh Hiển, Minh Hiển, Mộng Hiển, Nghĩa Hiển, Nghị Hiển, Ngọc Hiển, Nguyên Hiển, Nhật Hiển, Như Hiển, Niệm Hiển, Phi Hiển, Phong Hiển, Phú Hiển, Phúc Hiển, Phước Hiển, Phương Hiển, Quảng Hiển, Quốc Hiển, Quý Hiển, Song Hiển, Sỹ Hiển, Tâm Hiển, Tấn Hiển, Thái Hiển, Thành Hiển, ThHiểnh Hiển, Thế Hiển, Thiện Hiển, Thiệu Hiển, Thịnh Hiển, Thời Hiển, Thông Hiển, Thống Hiển, Thụ Hiển, Thuận Hiển, Thường Hiển, Thụy Hiển, Tích Hiển, Tiến Hiển, Tiểu Hiển, Tôn Hiển, Trí Hiển, Triệu Hiển, Trọng Hiển, Trường Hiển, Tường Hiển, Văn Hiển, Việt Hiển, Viết Hiển, Vĩnh Hiển, Vinh Hiển, Xuân Hiển

Hiệp

Con trai tên Hiệp có ý nghĩa là người anh hùng trượng nghĩa, mạnh mẽ, ý chí lớn.

An Hiệp, Anh Hiệp, Bá Hiệp, Bách Hiệp, Chấn Hiệp, Chí Hiệp, Chiến Hiệp, Chính Hiệp, Chung Hiệp, Công Hiệp, Cường Hiệp, Ðại Hiệp, Dân Hiệp, Ðăng Hiệp, Danh Hiệp, Ðình Hiệp, Ðoàn Hiệp, Ðông Hiệp, Ðức Hiệp, Dũng Hiệp, Duy Hiệp, Gia Hiệp, Hoàng Hiệp, Hữu Hiệp, Huy Hiệp, Khắc Hiệp, Khai Hiệp, Khải Hiệp, Khánh Hiệp, Khang Hiệp, Khôi Hiệp, Khởi Hiệp, Mạnh Hiệp, Minh Hiệp, Nghĩa Hiệp, Nghị Hiệp, Ngọc Hiệp, Nguyên Hiệp, Nhân Hiệp, Nhật Hiệp, Quang Hiệp, Quốc Hiệp, Thắng Hiệp, Thế Hiệp, Tiến Hiệp, Tiểu Hiệp, Toàn Hiệp, Tôn Hiệp, Trí Hiệp, Trọng Hiệp, Trung Hiệp, Trường Hiệp, Từ Hiệp, Tuấn Hiệp, Tùng Hiệp, Vạn Hiệp, Văn Hiệp, Viết Hiệp

Hiếu

Con trai tên Hiếu có ý nghĩa thể hiện sự hiếu thảo, hiền lành và yêu thương cha mẹ.

An Hiếu, Anh Hiếu, Bá Hiếu, Bách Hiếu, Bảo Hiếu, Chấn Hiếu, Chế Hiếu, Chí Hiếu, Chiến Hiếu, Chung Hiếu, Công Hiếu, Cường Hiếu, Ðắc Hiếu, Ðại Hiếu, Dân Hiếu, Ðăng Hiếu, Danh Hiếu, Ðạt Hiếu, Ðình Hiếu, Ðoàn Hiếu, Ðức Hiếu, Dũng Hiếu, Dương Hiếu, Duy Hiếu, Gia Hiếu, Hải Hiếu, Hoàng Hiếu, Hữu Hiếu, Huy Hiếu, Khắc Hiếu, Khánh Hiếu, Mạnh Hiếu, Minh Hiếu, Nam Hiếu, Nghĩa Hiếu, Ngọc Hiếu, Nhật Hiếu, Phong Hiếu, Phú Hiếu, Phúc Hiếu, Phước Hiếu, Quang Hiếu, Quốc Hiếu, Quyết Hiếu, Sơn Hiếu, Sỹ Hiếu, Tâm Hiếu, Tân Hiếu, Tấn Hiếu, Thái Hiếu, Thắng Hiếu, Thành Hiếu, Thanh Hiếu, Thế Hiếu, Thiện Hiếu, Thiên Hiếu, Thịnh Hiếu, Thời Hiếu, Thuận Hiếu, Thường Hiếu, Thượng Hiếu, Tiến Hiếu, Toàn Hiếu, Trí Hiếu, Trọng Hiếu, Trung Hiếu, Trường Hiếu, Tuấn Hiếu, Tùng Hiếu, Văn Hiếu, Viễn Hiếu, Việt Hiếu, Viết Hiếu, Vĩnh Hiếu, Vinh Hiếu, Vũ Hiếu, Xuân Hiếu

Hòa

Con trai tên Hòa có ý nghĩa hàm ý đứa trẻ là người ôn hòa, dịu dàng, hiền lành

An Hòa, Anh Hòa, Bá Hòa, Bách Hòa, Bảo Hòa, Bửu Hòa, Cao Hòa, Chấn Hòa, Chế Hòa, Chí Hòa, Chiến Hòa, Công Hòa, Ðăng Hòa, Danh Hòa, Ðạt Hòa, Ðình Hòa, Ðông Hòa, Ðức Hòa, Duy Hòa, Gia Hòa, Hải Hòa, Hiếu Hòa, Hoàng Hòa, Hữu Hòa, Huy Hòa, Khắc Hòa, Khai Hòa, Khải Hòa, Khánh Hòa, Khang Hòa, Khôi Hòa, Mạnh Hòa, Minh Hòa, Nam Hòa, Nghĩa Hòa, Nhật Hòa, Phong Hòa, Phú Hòa, Phúc Hòa, Phước Hòa, Quang Hòa, Quốc Hòa, Quý Hòa, Quyết Hòa, Sơn Hòa, Sỹ Hòa, Thái Hòa, Thanh Hòa, Thế Hòa, Thiện Hòa, Thiên Hòa, Thuận Hòa, Tiến Hòa, Trí Hòa, Triệu Hòa, Trọng Hòa, Trung Hòa, Văn Hòa, Viễn Hòa, Việt Hòa, Viết Hòa, Xuân Hòa

Hoàng

Con trai tên Hoàng có ý nghĩa thể hiện sự nghiêm trang, địa vị như bậc vua chúa. Đứa trẻ sẽ là người tỏa sáng, lôi cuốn, đa tài và gặt hái nhiều thành công

An Hoàng, Anh Hoàng, Bá Hoàng, Bách Hoàng, Bảo Hoàng, Bửu Hoàng, Cao Hoàng, Chấn Hoàng, Chí Hoàng, Chiến Hoàng, Chiêu Hoàng, Chính Hoàng, Ðại Hoàng, Ðăng Hoàng, Danh Hoàng, Ðạt Hoàng, Ðình Hoàng, Ðông Hoàng, Ðức Hoàng, Dũng Hoàng, Dương Hoàng, Duy Hoàng, Gia Hoàng, Hải Hoàng, Hà Hoàng, Hạo Hoàng, Hiệp Hoàng, Hiếu Hoàng, Hữu Hoàng, Huy Hoàng, Khắc Hoàng, Khai Hoàng, Khải Hoàng, Khánh Hoàng, Khang Hoàng, Khôi Hoàng, Mạnh Hoàng, Minh Hoàng, Nam Hoàng, Nghĩa Hoàng, Nghị Hoàng, Ngọc Hoàng, Nguyên Hoàng, Nhật Hoàng, Phúc Hoàng, Phước Hoàng, Phương Hoàng, Quang Hoàng, Quốc Hoàng, Quyết Hoàng, Sơn Hoàng, Sỹ Hoàng, Tấn Hoàng, Thái Hoàng, Thắng Hoàng, Thành Hoàng, Thanh Hoàng, Thiên Hoàng, Thiệu Hoàng, Thiếu Hoàng, Tiến Hoàng, Tôn Hoàng, Trí Hoàng, Triệu Hoàng, Triều Hoàng, Trọng Hoàng, Trung Hoàng, Trường Hoàng, Tuấn Hoàng, Tùng Hoàng, Văn Hoàng, Viễn Hoàng, Việt Hoàng, Viết Hoàng, Vĩnh Hoàng, Vinh Hoàng, Vũ Hoàng, Vương Hoàng, Xuân Hoàng

Hùng

Con trai tên Hùng có ý nghĩa là anh hùng kiệt xuất, tài năng vượt trội, sức mạnh

Anh Hùng, Bá Hùng, Bảo Hùng, Bửu Hùng, Cao Hùng, Chấn Hùng, Chí Hùng, Chiến Hùng, Công Hùng, Ðại Hùng, Ðăng Hùng, Danh Hùng, Ðạt Hùng, Ðình Hùng, Ðông Hùng, Ðức Hùng, Dũng Hùng, Dương Hùng, Duy Hùng, Gia Hùng, Hải Hùng, Hiếu Hùng, Hoàng Hùng, Hữu Hùng, Huy Hùng, Khắc Hùng, Khải Hùng, Mạnh Hùng, Minh Hùng, Ngọc Hùng, Nguyên Hùng, Nhật Hùng, Phi Hùng, Phong Hùng, Quang Hùng, Quốc Hùng, Quý Hùng, Quyết Hùng, Sơn Hùng, Sỹ Hùng, Thái Hùng, Thắng Hùng, Thế Hùng, Thiên Hùng, Tiến Hùng, Trí Hùng, Triệu Hùng, Triều Hùng, Trọng Hùng, Tuấn Hùng, Văn Hùng, Viễn Hùng, Việt Hùng, Viết Hùng, Vĩnh Hùng, Vinh Hùng, Vũ Hùng, Xuân Hùng

Hưng

Con trai tên Hưng có ý nghĩa con người thể hiện cầu mong đứa trẻ có sự thăng tiến, hưng thịnh, đại cát

Anh Hưng, Bá Hưng, Bách Hưng, Bửu Hưng, Cao Hưng, Chấn Hưng, Chí Hưng, Chiến Hưng, Chiêu Hưng, Chính Hưng, Công Hưng, Ðại Hưng, Ðăng Hưng, Danh Hưng, Ðạt Hưng, Ðình Hưng, Ðông Hưng, Ðức Hưng, Dũng Hưng, Duy Hưng, Gia Hưng, Hải Hưng, Hoàng Hưng, Hữu Hưng, Huy Hưng, Khắc Hưng, Khải Hưng, Khánh Hưng, Khôi Hưng, Kiến Hưng, Mạnh Hưng, Minh Hưng, Nam Hưng, Nghĩa Hưng, Ngọc Hưng, Nguyên Hưng, Nhật Hưng, Phi Hưng, Phong Hưng, Phú Hưng, Phúc Hưng, Phước Hưng, Quang Hưng, Quốc Hưng, Quyết Hưng, Sơn Hưng, Sỹ Hưng, Tấn Hưng, Thái Hưng, Thắng Hưng, Thăng Hưng, Thành Hưng, Thanh Hưng, Thế Hưng, Thiện Hưng, Thiên Hưng, Thiệu Hưng, Thiếu Hưng, Thuận Hưng, Tiến Hưng, Trí Hưng, Trọng Hưng, Tuấn Hưng, Văn Hưng, Viễn Hưng, Việt Hưng, Viết Hưng, Vĩnh Hưng, Vinh Hưng, Vũ Hưng, Xuân Hưng

Hữu

Con trai tên Hữu có ý nghĩa con người đứa trẻ là con người cởi mở, dễ dàng kết giao và lôi cuốn dễ kết giao bạn bè bốn phương

An Hữu, Anh Hữu, Bá Hữu, Bách Hữu, Bằng Hữu, Chấn Hữu, Chí Hữu, Chiến Hữu, Chính Hữu, Chung Hữu, Công Hữu, Ðăng Hữu, Danh Hữu, Ðạt Hữu, Ðình Hữu, Ðoàn Hữu, Ðức Hữu, Duy Hữu, Gia Hữu, Hoàng Hữu, Hùng Hữu, Hưng Hữu, Huy Hữu, Khắc Hữu, Khai Hữu, Khải Hữu, Khánh Hữu, Khang Hữu, Khôi Hữu, Kiến Hữu, Kiệt Hữu, Mạnh Hữu, Minh Hữu, Nam Hữu, Nghĩa Hữu, Ngọc Hữu, Nguyên Hữu, Nhật Hữu, Phong Hữu, Phú Hữu, Phúc Hữu, Quang Hữu, Quốc Hữu, Quyết Hữu, Sơn Hữu, Thái Hữu, Thắng Hữu, Thành Hữu, Thanh Hữu, Thế Hữu, Thiên Hữu, Tiến Hữu, Trọng Hữu, Trung Hữu, Tuấn Hữu, Tùng Hữu, Văn Hữu, Việt Hữu, Viết Hữu, Vinh Hữu, Xuân Hữu

Huy

Con trai tên Huy có ý nghĩa Huy hoàng, chỉ huy với hàm ý cầu mong đứa trẻ sẽ có cuộc đời và công danh tỏa sáng rực rỡ

Anh Huy, Bá Huy, Bách Huy, Cao Huy, Chấn Huy, Chí Huy, Chiến Huy, Công Huy, Cường Huy, Ðăng Huy, Danh Huy, Ðạt Huy, Ðình Huy, Ðoàn Huy, Ðông Huy, Ðức Huy, Dũng Huy, Dương Huy, Duy Huy, Gia Huy, Hoàng Huy, Hữu Huy, Khắc Huy, Khải Huy, Khánh Huy, Khang Huy, Kiến Huy, Mạnh Huy, Minh Huy, Nam Huy, Nghĩa Huy, Ngọc Huy, Nguyên Huy, Nhật Huy, Phong Huy, Phú Huy, Phúc Huy, Phước Huy, Quang Huy, Quốc Huy, Quyết Huy, Sơn Huy, Sỹ Huy, Tấn Huy, Thái Huy, Thắng Huy, Thành Huy, Thế Huy, Thiên Huy, Tiến Huy, Trí Huy, Triệu Huy, Trọng Huy, Trung Huy, Tuấn Huy, Tùng Huy, Văn Huy, Việt Huy, Viết Huy, Vĩnh Huy

Huỳnh

Con trai tên Huỳnh có ý nghĩa màu vàng với hàm ý tượng trưng cho sức mạnh, quyền lực

An Huỳnh, Anh Huỳnh, Bá Huỳnh, Bách Huỳnh, Bảo Huỳnh, Bửu Huỳnh, Cao Huỳnh, Chấn Huỳnh, Chí Huỳnh, Chiến Huỳnh, Chung Huỳnh, Công Huỳnh, Ðại Huỳnh, Ðăng Huỳnh, Danh Huỳnh, Ðạt Huỳnh, Ðông Huỳnh, Ðức Huỳnh, Dũng Huỳnh, Dương Huỳnh, Duy Huỳnh, Gia Huỳnh, Giang Huỳnh, Hữu Huỳnh, Huy Huỳnh, Khắc Huỳnh, Khai Huỳnh, Khải Huỳnh, Khang Huỳnh, Khôi Huỳnh, Khởi Huỳnh, Mạnh Huỳnh, Minh Huỳnh, Nam Huỳnh, Nghĩa Huỳnh, Ngọc Huỳnh, Nguyên Huỳnh, Nhật Huỳnh, Phong Huỳnh, Phúc Huỳnh, Phước Huỳnh, Phương Huỳnh, Quang Huỳnh, Quốc Huỳnh, Quyết Huỳnh, Sơn Huỳnh, Sỹ Huỳnh, Tấn Huỳnh, Thanh Huỳnh, Thế Huỳnh, Thiên Huỳnh, Tiến Huỳnh, Tôn Huỳnh, Trí Huỳnh, Triệu Huỳnh, Triều Huỳnh, Trọng Huỳnh, Trung Huỳnh, Tuấn Huỳnh, Văn Huỳnh, Việt Huỳnh, Viết Huỳnh, Xuân Huỳnh

Kha

Con trai tên Kha có ý nghĩa là ngọc thạch với hàm ý rắn rỏi, vững chắc, kiên cường và sự trân quý của ngọc thạch.

An Kha, Ân Kha, Anh Kha, Bảo Kha, Bình Kha, Bửu Kha, Chấn Kha, Chí Kha, Chiến Kha, Chiêu Kha, Chung Kha, Công Kha, Ðại Kha, Ðăng Kha, Danh Kha, Ðình Kha, Ðông Kha, Ðức Kha, Dũng Kha, Dương Kha, Duy Kha, Hải Kha, Hạo Kha, Hoàn Kha, Hoàng Kha, Hùng Kha, Hữu Kha, Huy Kha, Mạnh Kha, Minh Kha, Nam Kha, Nghĩa Kha, Nghị Kha, Ngọc Kha, Nguyên Kha, Nhân Kha, Nhật Kha, Phi Kha, Phong Kha, Phú Kha, Phúc Kha, Phước Kha, Quang Kha, Quốc Kha, Quý Kha, Quyết Kha, Sơn Kha, Sỹ Kha, Tâm Kha, Tân Kha, Tấn Kha, Thắng Kha, Thăng Kha, Thế Kha, Thiện Kha, Thiên Kha, Thuận Kha, Thường Kha, Thụy Kha, Tiến Kha, Trí Kha, Triệu Kha, Triều Kha, Trọng Kha, Trung Kha, Trường Kha, Tuấn Kha, Tùng Kha, Việt Kha, Viết Kha, Xuân Kha

Khải

Con trai tên Khải với ý nghĩa là khải hoàn có hàm ý đứa trẻ sẽ gặp may mắn, gặt hái thành công và luôn vui vẻ

An Khải, Anh Khải, Bá Khải, Bách Khải, Chấn Khải, Chí Khải, Chung Khải, Công Khải, Cường Khải, Ðăng Khải, Danh Khải, Ðạt Khải, Ðình Khải, Ðoàn Khải, Ðông Khải, Ðức Khải, Dũng Khải, Dương Khải, Duy Khải, Gia Khải, Giang Khải, Hà Khải, Hiếu Khải, Hoàn Khải, Hoàng Khải, Hùng Khải, Hưng Khải, Hữu Khải, Huy Khải, Mạnh Khải, Minh Khải, Nam Khải, Nghĩa Khải, Nghị Khải, Ngọc Khải, Nguyên Khải, Nhật Khải, Phi Khải, Phong Khải, Phú Khải, Phúc Khải, Phước Khải, Phương Khải, Quang Khải, Quốc Khải, Quý Khải, Quyết Khải, Sơn Khải, Sỹ Khải, Tấn Khải, Thành Khải, Thanh Khải, Thế Khải, Thiên Khải, Tiến Khải, Toàn Khải, Tôn Khải, Trí Khải, Triệu Khải, Triều Khải, Trọng Khải, Trung Khải, Trường Khải, Tuấn Khải, Tùng Khải, Vạn Khải, Văn Khải, Việt Khải, Viết Khải, Vĩnh Khải, Vinh Khải, Vũ Khải, Vương Khải, Xuân Khải

Khang

Con trai tên Khang có ý nghĩa khỏe mạnh, an khang với hàm ý thuận lợi và gặt hái thành công.

An Khang, Anh Khang, Bá Khang, Bách Khang, Bảo Khang, Bình Khang, Bửu Khang, Chấn Khang, Chí Khang, Chiến Khang, Chiêu Khang, Ðăng Khang, Danh Khang, Ðình Khang, Ðoàn Khang, Ðông Khang, Ðức Khang, Dũng Khang, Duy Khang, Gia Khang, Hải Khang, Hà Khang, Hiếu Khang, Hoàng Khang, Hùng Khang, Hữu Khang, Huy Khang, Lâm Khang, Mạnh Khang, Minh Khang, Nam Khang, Nghĩa Khang, Ngọc Khang, Nguyên Khang, Nhật Khang, Phi Khang, Phong Khang, Phú Khang, Phúc Khang, Phước Khang, Phương Khang, Quốc Khang, Quý Khang, Sơn Khang, Sỹ Khang, Tấn Khang, Thái Khang, Thành Khang, Thanh Khang, Thế Khang, Thiên Khang, Thiệu Khang, Thiếu Khang, Thịnh Khang, Tiến Khang, Trí Khang, Triệu Khang, Triều Khang, Trọng Khang, Trung Khang, Trường Khang, Tuấn Khang, Tùng Khang, Việt Khang, Viết Khang, Vĩnh Khang, Vinh Khang, Vũ Khang, Vương Khang, Xuân Khang

Khanh

Ý nghĩa là thân mật, thân thiện, hòa đồng kết giao

An Khanh, Bá Khanh, Bách Khanh, Bằng Khanh, Bảo Khanh, Bình Khanh, Bửu Khanh, Cao Khanh, Chấn Khanh, Chí Khanh, Chiến Khanh, Chiêu Khanh, Chung Khanh, Công Khanh, Cường Khanh, Ðắc Khanh, Ðại Khanh, Ðăng Khanh, Ðạt Khanh, Ðình Khanh, Ðông Khanh, Ðức Khanh, Dũng Khanh, Dương Khanh, Duy Khanh, Gia Khanh, Giang Khanh, Hải Khanh, Hà Khanh, Hiếu Khanh, Hoàng Khanh, Hồng Khanh, Huân Khanh, Hùng Khanh, Hưng Khanh, Hữu Khanh, Huy Khanh, Minh Khanh, Nam Khanh, Nghĩa Khanh, Nghị Khanh, Ngọc Khanh, Nguyên Khanh, Nhân Khanh, Nhật Khanh, Phi Khanh, Phúc Khanh, Phước Khanh, Phương Khanh, Quang Khanh, Quốc Khanh, Quý Khanh, Sơn Khanh, Sỹ Khanh, Tấn Khanh, Thái Khanh, Thế Khanh, Thiện Khanh, Thiên Khanh, Thiệu Khanh, Thuận Khanh, Tiến Khanh, Trí Khanh, Trọng Khanh, Trung Khanh, Trường Khanh, Tuấn Khanh, Tùng Khanh, Việt Khanh, Viết Khanh, Vĩnh Khanh, Vinh Khanh, Vũ Khanh, Xuân Khanh

Khánh

Chúc mừng, sự vui tươi hoan hỉ. Ý nghĩa ba mẹ gửi gắm sự tốt đẹp, vui vẻ, may mắn cho con

An Khánh, Ân Khánh, Anh Khánh, Bá Khánh, Bảo Khánh, Bình Khánh, Bửu Khánh, Cao Khánh, Chiêu Khánh, Chung Khánh, Công Khánh, Cường Khánh, Ðăng Khánh, Danh Khánh, Ðình Khánh, Ðức Khánh, Dũng Khánh, Duy Khánh, Gia Khánh, Hải Khánh, Hà Khánh, Hiếu Khánh, Hoàng Khánh, Hùng Khánh, Hưng Khánh, Hữu Khánh, Huy Khánh, Minh Khánh, Nam Khánh, Nghĩa Khánh, Ngọc Khánh, Nguyên Khánh, Nhật Khánh, Phúc Khánh, Phước Khánh, Phượng Khánh, Phương Khánh, Quang Khánh, Quốc Khánh, Quý Khánh, Quyết Khánh, Sơn Khánh, Sỹ Khánh, Tâm Khánh, Tân Khánh, Tấn Khánh, Thiên Khánh, Tiến Khánh, Triệu Khánh, Triều Khánh, Trọng Khánh, Trung Khánh, Trường Khánh, Tùng Khánh, Vạn Khánh, Văn Khánh, Việt Khánh, Viết Khánh, Vĩnh Khánh, Vinh Khánh, Vũ Khánh, Vương Khánh, Xuân Khánh

Khiêm

Khiêm tốn, khiêm nhường ý chỉ tính cách nhã nhặn, con người lễ độ

An Khiêm, Anh Khiêm, Bá Khiêm, Bách Khiêm, Bảo Khiêm, Bình Khiêm, Bửu Khiêm, Cao Khiêm, Chấn Khiêm, Chí Khiêm, Chiến Khiêm, Chiêu Khiêm, Chính Khiêm, Chung Khiêm, Công Khiêm, Ðắc Khiêm, Ðại Khiêm, Ðăng Khiêm, Danh Khiêm, Ðình Khiêm, Ðức Khiêm, Dũng Khiêm, Dương Khiêm, Duy Khiêm, Gia Khiêm, Giang Khiêm, Hải Khiêm, Hà Khiêm, Hạo Khiêm, Hiếu Khiêm, Hòa Khiêm, Hoàng Khiêm, Hùng Khiêm, Hưng Khiêm, Hữu Khiêm, Huy Khiêm, Khắc Khiêm, Khải Khiêm, Khôi Khiêm, Lương Khiêm, Mạnh Khiêm, Minh Khiêm, Nam Khiêm, Nghĩa Khiêm, Nghị Khiêm, Ngọc Khiêm, Nguyên Khiêm, Nhân Khiêm, Nhật Khiêm, Phong Khiêm, Phú Khiêm, Phúc Khiêm, Phước Khiêm, Quang Khiêm, Quốc Khiêm, Quý Khiêm, Quyết Khiêm, Sơn Khiêm, Sỹ Khiêm, Thắng Khiêm, Thành Khiêm, Thế Khiêm, Thiên Khiêm, Trí Khiêm, Trọng Khiêm, Trung Khiêm, Tuấn Khiêm, Vĩnh Khiêm, Vinh Khiêm, Vũ Khiêm, Vương Khiêm, Xuân Khiêm

Khoa

Ý nghĩa là thi cử. Hàm ý tốt đẹp để nói về thông minh, có học thức và học hành đỗ đạt

An Khoa, Anh Khoa, Bá Khoa, Bách Khoa, Bằng Khoa, Bảo Khoa, Bình Khoa, Bửu Khoa, Chấn Khoa, Chí Khoa, Chiến Khoa, Chiêu Khoa, Chính Khoa, Chung Khoa, Ðại Khoa, Ðăng Khoa, Danh Khoa, Ðình Khoa, Ðức Khoa, Dũng Khoa, Dương Khoa, Duy Khoa, Gia Khoa, Hải Khoa, Hà Khoa, Hiếu Khoa, Hoàng Khoa, Hưng Khoa, Hữu Khoa, Huy Khoa, Lương Khoa, Mạnh Khoa, Minh Khoa, Nam Khoa, Nghĩa Khoa, Nghị Khoa, Ngọc Khoa, Nguyên Khoa, Nhật Khoa, Phi Khoa, Phong Khoa, Phú Khoa, Phúc Khoa, Phụng Khoa, Phước Khoa, Quang Khoa, Quốc Khoa, Quý Khoa, Quyết Khoa, Sơn Khoa, Sỹ Khoa, Thắng Khoa, Thành Khoa, Thế Khoa, Thiên Khoa, Tiến Khoa, Trí Khoa, Triều Khoa, Trọng Khoa, Trung Khoa, Tuấn Khoa, Tùng Khoa, Việt Khoa, Viết Khoa, Vĩnh Khoa, Vũ Khoa

Khôi

Ý nghĩa khôi ngô, đẹp trai, lôi cuốn và khỏe mạnh, cường tráng

An Khôi, Anh Khôi, Bá Khôi, Bách Khôi, Bằng Khôi, Bửu Khôi, Chấn Khôi, Chí Khôi, Chiến Khôi, Chiêu Khôi, Chính Khôi, Công Khôi, Ðăng Khôi, Danh Khôi, Ðạt Khôi, Ðình Khôi, Ðoàn Khôi, Ðông Khôi, Ðức Khôi, Dũng Khôi, Dương Khôi, Duy Khôi, Gia Khôi, Hải Khôi, Hà Khôi, Hạo Khôi, Hiếu Khôi, Hoàng Khôi, Hùng Khôi, Hưng Khôi, Hữu Khôi, Huy Khôi, Khắc Khôi, Lâm Khôi, Mạnh Khôi, Minh Khôi, Nam Khôi, Nghĩa Khôi, Ngọc Khôi, Nguyên Khôi, Nhật Khôi, Phi Khôi, Phong Khôi, Phúc Khôi, Phước Khôi, Phương Khôi, Quang Khôi, Quốc Khôi, Sỹ Khôi, Tấn Khôi, Thái Khôi, Thế Khôi, Tiến Khôi, Trí Khôi, Triệu Khôi, Triều Khôi, Trọng Khôi, Trung Khôi, Trường Khôi, Tuấn Khôi, Tùng Khôi, Việt Khôi, Viết Khôi, Vĩnh Khôi, Vinh Khôi, Xuân Khôi

Kiên

Kiên cường, kiên định. Thể hiện sự mạnh mẽ, quyết đoán và ý chí lớn

Anh Kiên, Bá Kiên, Bửu Kiên, Chí Kiên, Chung Kiên, Ðăng Kiên, Danh Kiên, Ðạt Kiên, Ðình Kiên, Ðoàn Kiên, Ðức Kiên, Dũng Kiên, Dương Kiên, Duy Kiên, Gia Kiên, Hoàng Kiên, Hùng Kiên, Hữu Kiên, Huy Kiên, Khắc Kiên, Lâm Kiên, Mạnh Kiên, Nam Kiên, Ngọc Kiên, Nhật Kiên, Quang Kiên, Quốc Kiên, Sơn Kiên, Sỹ Kiên, Thắng Kiên, Thành Kiên, Trí Kiên, Trọng Kiên, Trung Kiên, Tuấn Kiên, Tùng Kiên, Văn Kiên, Việt Kiên, Viết Kiên, Vĩnh Kiên, Vinh Kiên, Vũ Kiên, Xuân Kiên

Kiện

Con trai tên Kiện thể hiện ý nghĩa tráng kiện, khỏe mạnh và luôn năng nổ, tích cực trong cuộc sống

An Kiện, Anh Kiện, Bá Kiện, Bách Kiện, Bửu Kiện, Chấn Kiện, Chế Kiện, Chí Kiện, Chung Kiện, Ðăng Kiện, Danh Kiện, Ðình Kiện, Ðức Kiện, Dũng Kiện, Dương Kiện, Duy Kiện, Gia Kiện, Hải Kiện, Hà Kiện, Hào Kiện, Hạo Kiện, Hiếu Kiện, Hoàn Kiện, Hoàng Kiện, Hồng Kiện, Hùng Kiện, Hưng Kiện, Hướng Kiện, Hữu Kiện, Huy Kiện, Khắc Kiện, Khải Kiện, Khôi Kiện, Khởi Kiện, Mạnh Kiện, Minh Kiện, Nam Kiện, Nghĩa Kiện, Ngọc Kiện, Nguyên Kiện, Nhân Kiện, Nhật Kiện, Phong Kiện, Phú Kiện, Phúc Kiện, Phước Kiện, Phương Kiện, Sơn Kiện, Sỹ Kiện, Tấn Kiện, Thái Kiện, Thắng Kiện, Thành Kiện, Thanh Kiện, Trí Kiện, Trung Kiện, Tuấn Kiện, Tùng Kiện, Văn Kiện, Viết Kiện, Vĩnh Kiện, Vinh Kiện, Xuân Kiện

Kiệt

Con trai tên Kiệt có ý nghĩa anh tài kiệt xuất, nổi bật, thành công và đạt được nhiều thành tựu trong cuộc sống

An Kiệt, Anh Kiệt, Bá Kiệt, Bách Kiệt, Bằng Kiệt, Bảo Kiệt, Bửu Kiệt, Chấn Kiệt, Chí Kiệt, Chung Kiệt, Ðại Kiệt, Ðăng Kiệt, Danh Kiệt, Ðình Kiệt, Ðức Kiệt, Dũng Kiệt, Dương Kiệt, Duy Kiệt, Gia Kiệt, Hải Kiệt, Hạo Kiệt, Hiếu Kiệt, Hoàng Kiệt, Huân Kiệt, Hùng Kiệt, Hưng Kiệt, Hướng Kiệt, Hữu Kiệt, Huy Kiệt, Khải Kiệt, Khánh Kiệt, Khang Kiệt, Khôi Kiệt, Khởi Kiệt, Khương Kiệt, Mạnh Kiệt, Minh Kiệt, Nam Kiệt, Nghĩa Kiệt, Ngọc Kiệt, Nguyên Kiệt, Nhân Kiệt, Nhật Kiệt, Phúc Kiệt, Phước Kiệt, Sơn Kiệt, Sỹ Kiệt, Tấn Kiệt, Thái Kiệt, Thắng Kiệt, Thành Kiệt, Thế Kiệt, Trí Kiệt, Trọng Kiệt, Trung Kiệt, Tuấn Kiệt, Tùng Kiệt, Uy Kiệt, Văn Kiệt, Viết Kiệt, Vĩnh Kiệt, Vinh Kiệt, Xuân Kiệt

Kỳ

Con trai tên Kỳ với hàm ý là điều kỳ diệu với ý chỉ cuộc sống tốt đẹp, tươi sáng và luôn gặp may mắn

Anh Kỳ, Vĩnh Kỳ, Phong Kỳ, Đạt Kỳ, Nguyên Kỳ, Duy Kỳ, Nhất Kỳ, Bá Kỳ, Cao Kỳ, Xuân Kỳ, Bảo Kỳ, Minh Kỳ, Khắc Kỳ, Chính Kỳ, Vũ Kỳ

Lâm

Ý nghĩa là rừng thể hiện sự bình dị, gần gũi và mạnh mẽ, uy quyền của rừng sâu

An Lâm, Anh Lâm, Bá Lâm, Bách Lâm, Bằng Lâm, Bảo Lâm, Bửu Lâm, Chấn Lâm, Chí Lâm, Chiến Lâm, Chiêu Lâm, Chính Lâm, Chung Lâm, Ðại Lâm, Ðăng Lâm, Danh Lâm, Ðạt Lâm, Ðình Lâm, Ðức Lâm, Dũng Lâm, Dương Lâm, Duy Lâm, Gia Lâm, Giang Lâm, Hải Lâm, Hà Lâm, Hạo Lâm, Hiếu Lâm, Hồ Lâm, Hòa Lâm, Hoài Lâm, Hoàn Lâm, Hoàng Lâm, Hùng Lâm, Hưng Lâm, Hướng Lâm, Hữu Lâm, Huy Lâm, Khắc Lâm, Khai Lâm, Khải Lâm, Khánh Lâm, Khang Lâm, Khôi Lâm, Khởi Lâm, Kiến Lâm, Mạnh Lâm, Minh Lâm, Nam Lâm, Nghĩa Lâm, Ngọc Lâm, Nguyên Lâm, Nhật Lâm, Phi Lâm, Phong Lâm, Phú Lâm, Phúc Lâm, Phước Lâm, Quang Lâm, Quốc Lâm, Quý Lâm, Quyết Lâm, Sơn Lâm, Sỹ Lâm, Thạch Lâm, Thái Lâm, Thắng Lâm, Thành Lâm, Thanh Lâm, Thế Lâm, Thiện Lâm, Thiên Lâm, Thiệu Lâm, Thiếu Lâm, Thuận Lâm, Tiến Lâm, Toàn Lâm, Trí Lâm, Trọng Lâm, Trung Lâm, Tuấn Lâm, Tùng Lâm, Văn Lâm, Việt Lâm, Viết Lâm, Vĩnh Lâm, Vinh Lâm, Vũ Lâm, Vương Lâm, Xuân Lâm

Linh

Linh thiêng. Ý nghĩa những điều cát lợi tốt lành

An Linh, Anh Linh, Bá Linh, Bách Linh, Bảo Linh, Bửu Linh, Chấn Linh, Chế Linh, Chí Linh, Chiến Linh, Chiêu Linh, Công Linh, Cường Linh, Ðại Linh, Ðăng Linh, Danh Linh, Ðạt Linh, Ðức Linh, Dũng Linh, Dương Linh, Duy Linh, Gia Linh, Hải Linh, Hiếu Linh, Hồ Linh, Hòa Linh, Hoài Linh, Hoàn Linh, Hoàng Linh, Hùng Linh, Hưng Linh, Hướng Linh, Hữu Linh, Huy Linh, Khắc Linh, Khai Linh, Khải Linh, Khôi Linh, Khởi Linh, Kiên Linh, Kiến Linh, Kiệt Linh, Kỳ Linh, Lâm Linh, Mạnh Linh, Nam Linh, Nghĩa Linh, Ngọc Linh, Nguyên Linh, Nhân Linh, Nhật Linh, Phong Linh, Phúc Linh, Phước Linh, Quang Linh, Quốc Linh, Quyết Linh, Sơn Linh, Sỹ Linh, Tâm Linh, Tân Linh, Tấn Linh, Thạch Linh, Thái Linh, Thắng Linh, Thành Linh, Thế Linh, Thiện Linh, Thiên Linh, Thiệu Linh, Thuận Linh, Thường Linh, Thượng Linh, Thụy Linh, Tiến Linh, Trọng Linh, Trường Linh, Tuấn Linh, Tùng Linh, Tường Linh, Tuyền Linh, Văn Linh, Việt Linh, Viết Linh, Vĩnh Linh, Vũ Linh, Vương Linh, Xuân Linh

Lộc

Con trai tên Lộc có ý nghĩa nhận được nhiều may mắn, điều phước lành và có cuộc sống viên mãn

An Lộc, Anh Lộc, Bá Lộc, Bách Lộc, Bảo Lộc, Bửu Lộc, Chấn Lộc, Chí Lộc, Chung Lộc, Ðại Lộc, Ðăng Lộc, Danh Lộc, Ðình Lộc, Ðoàn Lộc, Ðồng Lộc, Ðức Lộc, Dũng Lộc, Dương Lộc, Duy Lộc, Gia Lộc, Hải Lộc, Hà Lộc, Hiếu Lộc, Hòa Lộc, Hoàn Lộc, Hoàng Lộc, Hùng Lộc, Hướng Lộc, Hữu Lộc, Huy Lộc, Khắc Lộc, Khai Lộc, Khải Lộc, Khánh Lộc, Khang Lộc, Khôi Lộc, Mạnh Lộc, Minh Lộc, Nghĩa Lộc, Ngọc Lộc, Nguyên Lộc, Nhật Lộc, Phi Lộc, Phong Lộc, Phú Lộc, Phúc Lộc, Phước Lộc, Phương Lộc, Quang Lộc, Quốc Lộc, Quý Lộc, Quyết Lộc, Sơn Lộc, Sỹ Lộc, Tân Lộc, Tấn Lộc, Thái Lộc, Thắng Lộc, Thành Lộc, Thế Lộc, Thiện Lộc, Thiên Lộc, Tiến Lộc, Toàn Lộc, Trí Lộc, Trung Lộc, Trường Lộc, Tuấn Lộc, Văn Lộc, Viễn Lộc, Việt Lộc, Viết Lộc, Vĩnh Lộc, Vinh Lộc, Vũ Lộc, Vương Lộc, Xuân Lộc

Lợi

Danh lợi, lợi ích. Ý nghĩa của sự thành công, nhạy bén và tinh anh nắm bắt nhanh nhạy mọi tình huống

An Lợi, Ân Lợi, Anh Lợi, Bá Lợi, Bách Lợi, Bằng Lợi, Bảo Lợi, Bình Lợi, Bửu Lợi, Cát Lợi, Chấn Lợi, Chí Lợi, Danh Lợi, Ðạt Lợi, Ðình Lợi, Ðức Lợi, Dũng Lợi, Duy Lợi, Gia Lợi, Giang Lợi, Hải Lợi, Hiếu Lợi, Hoàng Lợi, Hùng Lợi, Hưng Lợi, Hữu Lợi, Huy Lợi, Khắc Lợi, Khải Lợi, Khánh Lợi, Mạnh Lợi, Minh Lợi, Nam Lợi, Nghĩa Lợi, Ngọc Lợi, Nguyên Lợi, Nhân Lợi, Nhật Lợi, Phong Lợi, Phú Lợi, Phúc Lợi, Phước Lợi, Phương Lợi, Quảng Lợi, Quang Lợi, Quốc Lợi, Quý Lợi, Quyết Lợi, Sỹ Lợi, Thắng Lợi, Thành Lợi, Thanh Lợi, Thế Lợi, Thiên Lợi, Thuận Lợi, Thường Lợi, Tiến Lợi, Toàn Lợi, Tôn Lợi, Trí Lợi, Trung Lợi, Tuấn Lợi, Tùng Lợi, Vạn Lợi, Văn Lợi, Viễn Lợi, Viết Lợi, Xuân Lợi

Long

Loài rồng. Ý nghĩa biểu hiện sự quyền uy, địa vị cao như bậc vua chúa quyền lực

An Long, Anh Long, Bá Long, Bách Long, Bảo Long, Bửu Long, Chấn Long, Chí Long, Chiến Long, Chiêu Long, Chung Long, Cường Long, Ðại Long, Ðăng Long, Danh Long, Ðình Long, Ðức Long, Dũng Long, Duy Long, Gia Long, Hải Long, Hà Long, Hiếu Long, Hoàn Long, Hoàng Long, Hùng Long, Hưng Long, Hữu Long, Huy Long, Khắc Long, Khai Long, Khải Long, Khang Long, Khôi Long, Kiên Long, Kiến Long, Kiệt Long, Kim Long, Kỳ Long, Mạnh Long, Minh Long, Nam Long, Nghĩa Long, Nghị Long, Ngọc Long, Nguyên Long, Nhân Long, Nhật Long, Phi Long, Phú Long, Phúc Long, Phước Long, Phương Long, Quang Long, Quốc Long, Quý Long, Quyết Long, Sơn Long, Song Long, Sỹ Long, Tài Long, Tâm Long, Tân Long, Tấn Long, Thạch Long, Thái Long, Thắng Long, Thăng Long, Thành Long, Thanh Long, Thế Long, Thiện Long, Thiên Long, Thiệu Long, Thiếu Long, Thuận Long, Tiến Long, Tiểu Long, Toàn Long, Tôn Long, Trí Long, Triệu Long, Triều Long, Trọng Long, Trung Long, Trường Long, Tuấn Long, Tùng Long, Uy Long, Văn Long, Việt Long, Viết Long, Vĩnh Long, Vinh Long, Vũ Long, Vương Long, Xuân Long

Luân

Ý nghĩa cho học thức uyên thâm, vinh hoa, phú quý

An Luân, Anh Luân, Bá Luân, Bách Luân, Bằng Luân, Bửu Luân, Chí Luân, Chiến Luân, Chiêu Luân, Chung Luân, Công Luân, Cường Luân, Ðắc Luân, Ðại Luân, Ðăng Luân, Danh Luân, Ðạt Luân, Ðình Luân, Ðoàn Luân, Ðông Luân, Ðức Luân, Dũng Luân, Dương Luân, Duy Luân, Gia Luân, Hải Luân, Hạo Luân, Hiếu Luân, Hòa Luân, Hoàn Luân, Hoàng Luân, Hùng Luân, Hưng Luân, Hữu Luân, Huy Luân, Khắc Luân, Khai Luân, Khải Luân, Khánh Luân, Khang Luân, Khôi Luân, Kiến Luân, Kiệt Luân, Mạnh Luân, Minh Luân, Nam Luân, Nghĩa Luân, Ngọc Luân, Nguyên Luân, Nhật Luân, Phi Luân, Phong Luân, Phú Luân, Phúc Luân, Phước Luân, Phương Luân, Quảng Luân, Quang Luân, Quốc Luân, Quý Luân, Quyết Luân, Sơn Luân, Song Luân, Sỹ Luân, Thạch Luân, Thái Luân, Thắng Luân, Thành Luân, Thế Luân, Thiện Luân, Tiến Luân, Trí Luân, Trọng Luân, Viết Luân, Vĩnh Luân, Vinh Luân

Mạnh

Ý nghĩa của sự mạnh mẽ, vững chắc, giỏi giang toàn diện

An Mạnh, Anh Mạnh, Bá Mạnh, Bách Mạnh, Bửu Mạnh, Chấn Mạnh, Chí Mạnh, Chiến Mạnh, Chiêu Mạnh, Chung Mạnh, Công Mạnh, Cường Mạnh, Ðắc Mạnh, Ðăng Mạnh, Danh Mạnh, Ðạt Mạnh, Ðình Mạnh, Ðông Mạnh, Ðức Mạnh, Dũng Mạnh, Dương Mạnh, Duy Mạnh, Gia Mạnh, Hải Mạnh, Hà Mạnh, Hào Mạnh, Hạo Mạnh, Hiếu Mạnh, Hoàn Mạnh, Hoàng Mạnh, Hùng Mạnh, Hưng Mạnh, Hữu Mạnh, Huy Mạnh, Khắc Mạnh, Khai Mạnh, Khải Mạnh, Khôi Mạnh, Minh Mạnh, Nam Mạnh, Nghĩa Mạnh, Nghị Mạnh, Ngọc Mạnh, Nguyên Mạnh, Nhân Mạnh, Nhật Mạnh, Phú Mạnh, Phúc Mạnh, Phước Mạnh, Phương Mạnh, Quảng Mạnh, Quang Mạnh, Quốc Mạnh, Quý Mạnh, Quyết Mạnh, Sơn Mạnh, Sỹ Mạnh, Tâm Mạnh, Tấn Mạnh, Thái Mạnh, Thắng Mạnh, Thế Mạnh, Tiến Mạnh, Toàn Mạnh, Trí Mạnh, Trọng Mạnh, Trung Mạnh, Trường Mạnh, Tuấn Mạnh, Việt Mạnh, Viết Mạnh, Vĩnh Mạnh, Vinh Mạnh, Vũ Mạnh, Xuân Mạnh

Minh

Ý nghĩa của sự sáng suốt, thông minh và tài giỏi

An Minh, Anh Minh, Bá Minh, Bách Minh, Bảo Minh, Bình Minh, Bửu Minh, Cao Minh, Cát Minh, Chấn Minh, Chí Minh, Chiến Minh, Chiêu Minh, Chung Minh, Công Minh, Cường Minh, Ðắc Minh, Ðại Minh, Ðăng Minh, Danh Minh, Ðạt Minh, Ðình Minh, Ðoàn Minh, Ðông Minh, Ðức Minh, Dũng Minh, Dương Minh, Duy Minh, Gia Minh, Giang Minh, Hải Minh, Hà Minh, Hạo Minh, Hiệp Minh, Hiếu Minh, Hòa Minh, Hoài Minh, Hoàn Minh, Hoàng Minh, Hồng Minh, Hữu Minh, Huy Minh, Khắc Minh, Khai Minh, Khải Minh, Khánh Minh, Khang Minh, Khôi Minh, Khởi Minh, Khương Minh, Mạnh Minh, Nam Minh, Nghĩa Minh, Nghị Minh, Ngọc Minh, Nguyên Minh, Nhân Minh, Nhật Minh, Phong Minh, Phú Minh, Phúc Minh, Phụng Minh, Phước Minh, Quang Minh, Quốc Minh, Quý Minh, Quyết Minh, Sơn Minh, Sỹ Minh, Tài Minh, Tấn Minh, Thái Minh, Thế Minh, Thiện Minh, Thiên Minh, Thuận Minh, Tiến Minh, Toàn Minh, Tôn Minh, Trí Minh, Triệu Minh, Triều Minh, Trọng Minh, Trung Minh, Trường Minh, Tuấn Minh, Tùng Minh, Tường Minh, Việt Minh, Viết Minh, Xuân Minh

Nam

Con trai tên Nam có ý nghĩa đấng nam nhi tài hoa, mạnh mẽ, dũng cảm

An Nam, Anh Nam, Bá Nam, Bách Nam, Bảo Nam, Bửu Nam, Chấn Nam, Chiến Nam, Chiêu Nam, Chung Nam, Ðại Nam, Ðăng Nam, Danh Nam, Ðình Nam, Ðoàn Nam, Ðồng Nam, Ðông Nam, Ðức Nam, Dũng Nam, Dương Nam, Duy Nam, Gia Nam, Giang Nam, Hải Nam, Hà Nam, Hào Nam, Hạo Nam, Hiếu Nam, Hòa Nam, Hoài Nam, Hoàn Nam, Hoàng Nam, Hùng Nam, Hữu Nam, Huy Nam, Khắc Nam, Khai Nam, Khải Nam, Khánh Nam, Khang Nam, Khôi Nam, Kiến Nam, Mạnh Nam, Nghĩa Nam, Ngọc Nam, Nguyên Nam, Nhân Nam, Nhật Nam, Phong Nam, Phú Nam, Phúc Nam, Phước Nam, Quảng Nam, Quang Nam, Quốc Nam, Quyết Nam, Sơn Nam, Sỹ Nam, Tấn Nam, Thạch Nam, Thắng Nam, Thành Nam, Thanh Nam, Thế Nam, Thiện Nam, Thiên Nam, Thiệu Nam, Thiếu Nam, Thuận Nam, Tiến Nam, Tôn Nam, Trí Nam, Triệu Nam, Triều Nam, Trọng Nam, Trung Nam, Trường Nam, Tuấn Nam, Tùng Nam, Tường Nam, Văn Nam, Việt Nam, Viết Nam, Vĩnh Nam, Vinh Nam, Vũ Nam, Vương Nam, Xuân Nam

Nghĩa

Ý nghĩa sự nghĩa tình, giàu tình cảm, an vui và gặp may mắn trong cuộc sống

An Nghĩa, Anh Nghĩa, Bá Nghĩa, Chí Nghĩa, Chiến Nghĩa, Chính Nghĩa, Chung Nghĩa, Công Nghĩa, Ðại Nghĩa, Ðăng Nghĩa, Danh Nghĩa, Ðạt Nghĩa, Ðình Nghĩa, Ðông Nghĩa, Ðức Nghĩa, Dũng Nghĩa, Dương Nghĩa, Duy Nghĩa, Gia Nghĩa, Giang Nghĩa, Hải Nghĩa, Hạo Nghĩa, Hiếu Nghĩa, Hoàn Nghĩa, Hoàng Nghĩa, Hưng Nghĩa, Huy Nghĩa, Khắc Nghĩa, Khai Nghĩa, Khải Nghĩa, Khánh Nghĩa, Khang Nghĩa, Khôi Nghĩa, Mạnh Nghĩa, Minh Nghĩa, Nam Nghĩa, Ngọc Nghĩa, Nguyên Nghĩa, Nhân Nghĩa, Nhật Nghĩa, Phi Nghĩa, Phúc Nghĩa, Phước Nghĩa, Phương Nghĩa, Quang Nghĩa, Quốc Nghĩa, Quý Nghĩa, Quyết Nghĩa, Sơn Nghĩa, Thái Nghĩa, Thắng Nghĩa, Thành Nghĩa, Thế Nghĩa, Thiên Nghĩa, Tiến Nghĩa, Toàn Nghĩa, Tôn Nghĩa, Trí Nghĩa, Triệu Nghĩa, Triều Nghĩa, Trọng Nghĩa, Trung Nghĩa, Trường Nghĩa, Tuấn Nghĩa, Tùng Nghĩa, Văn Nghĩa, Việt Nghĩa, Viết Nghĩa, Vinh Nghĩa, Xuân Nghĩa

Ngọc

Con trai tên Ngọc với hàm ý đứa trẻ là trân bảo và con người tỏa sáng như viên ngọc lôi cuối người xung quanh, thông minh, sáng dạ

An Ngọc, Anh Ngọc, Bá Ngọc, Bách Ngọc, Bảo Ngọc, Bửu Ngọc, Chấn Ngọc, Chí Ngọc, Chiến Ngọc, Chung Ngọc, Công Ngọc, Cường Ngọc, Ðăng Ngọc, Danh Ngọc, Ðình Ngọc, Ðông Ngọc, Ðức Ngọc, Dũng Ngọc, Dương Ngọc, Duy Ngọc, Gia Ngọc, Hiếu Ngọc, Hoàng Ngọc, Hồng Ngọc, Hùng Ngọc, Huy Ngọc, Khắc Ngọc, Khai Ngọc, Khải Ngọc, Khánh Ngọc, Khương Ngọc, Kiên Ngọc, Kiến Ngọc, Mạnh Ngọc, Minh Ngọc, Nam Ngọc, Nghĩa Ngọc, Nguyên Ngọc, Nhân Ngọc, Nhật Ngọc, Như Ngọc, Phú Ngọc, Phúc Ngọc, Phụng Ngọc, Phước Ngọc, Phương Ngọc, Quảng Ngọc, Quang Ngọc, Quốc Ngọc, Quý Ngọc, Quyết Ngọc, Sơn Ngọc, Sỹ Ngọc, Tạ Ngọc, Tài Ngọc, Tâm Ngọc, Tân Ngọc, Tấn Ngọc, Thạch Ngọc, Thái Ngọc, Thắng Ngọc, Thăng Ngọc, Thành Ngọc, Thanh Ngọc, Thế Ngọc, Thiện Ngọc, Thiên Ngọc, Thiệu Ngọc, Thiếu Ngọc, Thịnh Ngọc, Thuận Ngọc, Tiến Ngọc, Trí Ngọc, Trung Ngọc, Trường Ngọc, Từ Ngọc, Tuấn Ngọc, Tùng Ngọc, Vạn Ngọc, Văn Ngọc, Viết Ngọc, Vĩnh Ngọc, Vinh Ngọc, Vũ Ngọc, Vương Ngọc, Xuân Ngọc

Nguyên

Ý nghĩa là nguyên thủ, trạng nguyên với mong ước con trai học hành đỗ đạt, có địa vị cao trong xã hội

An Nguyên, Anh Nguyên, Bá Nguyên, Bách Nguyên, Bằng Nguyên, Bảo Nguyên, Bình Nguyên, Bửu Nguyên, Cao Nguyên, Chấn Nguyên, Chí Nguyên, Chiêu Nguyên, Chung Nguyên, Công Nguyên, Cường Nguyên, Ðại Nguyên, Ðăng Nguyên, Danh Nguyên, Ðạt Nguyên, Ðình Nguyên, Ðông Nguyên, Ðức Nguyên, Dũng Nguyên, Dương Nguyên, Duy Nguyên, Gia Nguyên, Giang Nguyên, Hải Nguyên, Hà Nguyên, Hạo Nguyên, Hiếu Nguyên, Hoàng Nguyên, Hồng Nguyên, Hùng Nguyên, Hưng Nguyên, Hướng Nguyên, Hữu Nguyên, Huy Nguyên, Khắc Nguyên, Khai Nguyên, Khải Nguyên, Khánh Nguyên, Khang Nguyên, Khôi Nguyên, Khởi Nguyên, Mạnh Nguyên, Minh Nguyên, Nam Nguyên, Ngọc Nguyên, Nhật Nguyên, Phúc Nguyên, Phước Nguyên, Phương Nguyên, Quảng Nguyên, Quang Nguyên, Quốc Nguyên, Quý Nguyên, Quyết Nguyên, Sơn Nguyên, Sỹ Nguyên, Thạch Nguyên, Thái Nguyên, Thắng Nguyên, Thành Nguyên, Thế Nguyên, Trọng Nguyên, Trung Nguyên, Tuấn Nguyên, Tùng Nguyên, Viết Nguyên, Xuân Nguyên

Nhân

Ý nghĩa là người quân tử, nhân nghĩa, sống tình cảm và giàu lòng nhân ái

An Nhân, Anh Nhân, Bá Nhân, Bách Nhân, Bảo Nhân, Bình Nhân, Bửu Nhân, Cao Nhân, Chí Nhân, Chiến Nhân, Chiêu Nhân, Ðại Nhân, Ðăng Nhân, Danh Nhân, Ðạt Nhân, Ðình Nhân, Ðoàn Nhân, Ðông Nhân, Ðức Nhân, Dũng Nhân, Dương Nhân, Duy Nhân, Gia Nhân, Hòa Nhân, Hoài Nhân, Hoàn Nhân, Hoàng Nhân, Hồng Nhân, Hữu Nhân, Huy Nhân, Khắc Nhân, Khai Nhân, Khải Nhân, Khánh Nhân, Khang Nhân, Khôi Nhân, Khởi Nhân, Khương Nhân, Kiến Nhân, Kiệt Nhân, Kỳ Nhân, Mạnh Nhân, Minh Nhân, Nam Nhân, Nghĩa Nhân, Nghị Nhân, Ngọc Nhân, Nguyên Nhân, Phúc Nhân, Phước Nhân, Phương Nhân, Quang Nhân, Quốc Nhân, Quý Nhân, Quyết Nhân, Tài Nhân, Tâm Nhân, Thạch Nhân, Thái Nhân, Thắng Nhân, Thành Nhân, Thiện Nhân, Tiến Nhân, Trí Nhân, Trọng Nhân, Trúc Nhân, Tuấn Nhân, Tùng Nhân, Tường Nhân, Viết Nhân, Vương Nhân, Xuân Nhân

Nhật

Ý nghĩa ánh mặt trời thể hiện sự thông minh, ngay thẳng và nổi bật như ánh sáng mặt trời

Anh Nhật, Bá Nhật, Bách Nhật, Chí Nhật, Chung Nhật, Công Nhật, Cường Nhật, Ðắc Nhật, Ðại Nhật, Ðăng Nhật, Danh Nhật, Ðạt Nhật, Ðình Nhật, Ðoàn Nhật, Ðức Nhật, Dũng Nhật, Dương Nhật, Duy Nhật, Gia Nhật, Hạo Nhật, Hiếu Nhật, Hòa Nhật, Hoài Nhật, Hoàn Nhật, Hoàng Nhật, Hồng Nhật, Hùng Nhật, Hưng Nhật, Hướng Nhật, Hữu Nhật, Huy Nhật, Khắc Nhật, Khải Nhật, Khánh Nhật, Khang Nhật, Khôi Nhật, Khởi Nhật, Khương Nhật, Kiến Nhật, Kim Nhật, Lâm Nhật, Lam Nhật, Lương Nhật, Mạnh Nhật, Minh Nhật, Nam Nhật, Nghĩa Nhật, Ngọc Nhật, Nguyên Nhật, Phong Nhật, Phú Nhật, Phúc Nhật, Phước Nhật, Phương Nhật, Quang Nhật, Quốc Nhật, Quý Nhật, Quyết Nhật, Sơn Nhật, Sỹ Nhật, Tâm Nhật, Thái Nhật, Thắng Nhật, Thành Nhật, Thế Nhật, Thiên Nhật, Tiến Nhật, Toàn Nhật, Trí Nhật, Trọng Nhật, Trúc Nhật, Trung Nhật, Trường Nhật, Tuấn Nhật, Tùng Nhật, Việt Nhật, Viết Nhật, Vinh Nhật, Vũ Nhật, Vương Nhật, Xuân Nhật

Nhựt

Ý nghĩa mặt trời thái dương thể hiện sự nhắn nhủ cuộc đời con trai sẽ soi sáng như ánh mặt trời

Nhựt Nhựt, Bách Nhựt, Bảo Nhựt, Bình Nhựt, Cao Nhựt, Chiêu Nhựt, Ðại Nhựt, Ðăng Nhựt, Ðình Nhựt, Ðức Nhựt, Duy Nhựt, Gia Nhựt, Hải Nhựt, Hà Nhựt, Hoài Nhựt, Hoàng Nhựt, Hữu Nhựt, Khắc Nhựt, Khải Nhựt, Khởi Nhựt, Kiệt Nhựt, Kỳ Nhựt, Lạc Nhựt, Lâm Nhựt, Lập Nhựt, Mạnh Nhựt, Minh Nhựt, Mộng Nhựt, Nghĩa Nhựt, Nghị Nhựt, Ngọc Nhựt, Nguyên Nhựt, Nhật Nhựt, Như Nhựt, Niệm Nhựt, Phi Nhựt, Phong Nhựt, Phú Nhựt, Phúc Nhựt, Phước Nhựt, Phương Nhựt, Quảng Nhựt, Quốc Nhựt, Quý Nhựt, Song Nhựt, Sỹ Nhựt, Tâm Nhựt, Tấn Nhựt, Thái Nhựt, Thành Nhựt, ThNhựth Nhựt, Thế Nhựt, Thiện Nhựt, Thiệu Nhựt, Thịnh Nhựt, Thời Nhựt, Thông Nhựt, Thống Nhựt, Thụ Nhựt, Thuận Nhựt, Thường Nhựt, Thụy Nhựt, Tích Nhựt, Tiến Nhựt, Tiểu Nhựt, Tôn Nhựt, Trí Nhựt, Triệu Nhựt, Trọng Nhựt, Trường Nhựt, Tường Nhựt, Văn Nhựt, Việt Nhựt, Viết Nhựt, Vĩnh Nhựt, Vinh Nhựt, Xuân Nhựt

Phát

Ý nghĩa của sự phát triển hoặc phát tài nhằm chỉ sự phát triển lớn mạnh, thông minh, tài năng và giàu có

Hoàng Phát, Hồng Phát, Tấn Phát, Trường Phát, Tường Phát, Tiến Phát, Minh Phát, Vĩnh Phát, Thịnh Phát, Gia Phát, Vỹ Phát, Quang Phát, Hữu Phát, Lai Phát, Duy Phát, Tuấn Phát

Phi

Ý nghĩa lớn lao, tạo nhiều giá trị to lớn và được nhiều người chú ý

Ðức Phi, Khánh Phi, Nam Phi, Thanh Phi, Việt Phi, Hùng Phi, Phương Phi, Hoàng Phi, Trương Phi, Anh Phi, Long Phi, Quốc Phi, Bằng Phi, Gia Phi

Phong

Ý nghĩa sự mạnh mẽ, lãnh đạo và chỉ huy. Con trai tên Phong sẽ mạnh mẽ như con gió để đi đến bất cứ đâu và vượt mọi trở ngại

Chấn Phong, Chiêu Phong, Ðông Phong, Ðức Phong, Gia Phong, Hải Phong, Hiếu Phong, Hoài Phong, Hùng Phong, Huy Phong, Khởi Phong, Nguyên Phong, Quốc Phong, Thanh Phong, Thuận Phong, Uy Phong, Việt Phong, Khải Phong, Hồng Phong

Phú

Con trai tên Phú có ý nghĩa sự phú quý, giàu sang và gặp nhiều may mắn

Ðình Phú, Ðức Phú, Gia Phú, An Phú, Thiên Phú, Vĩnh Phú, Thanh Phú, Trọng Phú, Xuân Phú, Hoàng Phú, Quang Phú, Nhật Phú, Đình Phú, Ngọc Phú

Phúc

Con trai tên Phúc với ý nghĩa có nhiều phúc phần được nhiều hồng phúc và gặp nhiều may mắn, thành công trên đường đời

Đình Phúc, Hồng Phúc, Hoàng Phúc, Sỹ Phúc, Gia Phúc, Lạc Phúc, Thế Phúc, Quang Phúc, Thiên Phúc, Hạnh Phúc, Vĩnh Phúc, Duy Phúc, Thanh Phúc

Phước

Con trai tên Phước với ý nghĩa gặp được nhiều điều tốt lành, an vui trong cuộc sống

Bá Phước, Gia Phước, Hữu Phước, Tân Phước, Thiện Phước, Hồng Phước, Hạnh Phước, Ngọc Phước, Sơn Phước, Minh Phước, Hữu Phước, Kiến Phước

Phương

Con trai tên Phương với ý nghĩa người biết đạo lý làm người, công bằng, nhân nghĩa

Ðông Phương, Nam Phương, Quốc Phương, Thành Phương, Thế Phương, Thuận Phương, Viễn Phương, Việt Phương, Hoài Phương, Duy Phương, Bình Phương, Đăng Phương, Hoàng Phương, Huy Phương, Quang Phương

Quan

Con trai tên Quan ý chỉ Quan chức, có địa vị cao trong cuộc sống, thông minh, phát lộc, danh lợi song toàn

Xuân Quan, Nam Quan, Đức Quan, Duy Quan, Quý Quan, Đăng Quan, Đình Quan, Đông Quan, Thành Quan, Thuận Quan, Duy Quan, Hoàng Quan

Quân

Con trai tên Quân có ý nghĩa là bậc vua chúa, đứng đầu, thông minh, đa tài, nhanh trí, phát lộc

Anh Quân, Bình Quân, Ðông Quân, Hải Quân, Hoàng Quân, Long Quân, Minh Quân, Nhật Quân, Quốc Quân, Sơn Quân, Đình Quân, Nguyên Quân, Bảo Quân, Hồng Quân, Vũ Quân, Bá Quân, Văn Quân, Khánh Quân

Quang

Con trai tên Quang ý nghĩa của ánh sáng chiếu rọi rạng rỡ, đạt thành công và may mắn

Đăng Quang, Ðức Quang, Duy Quang, Hồng Quang, Huy Quang, Minh Quang, Ngọc Quang, Nhật Quang, Thanh Quang, Tùng Quang, Vinh Quang, Xuân Quang, Phú Quang, Phương Quang, Nam Quang

Quốc

Con trai tên Quốc ý nghĩa quốc gia, vững mạnh như giang sơn, tấm lòng bao la bác ái

Anh Quốc, Bảo Quốc, Minh Quốc, Nhật Quốc, Việt Quốc, Vinh Quốc, Thanh Quốc, Duy Quốc, Hoàng Quốc, Cường Quốc, Vương Quốc, Chánh Quốc, Lương Quốc, Đình Quốc

Quý

Con trai tên quý ý nghĩa sự phú quý, sung túc, giàu sang

Hoàng Quý, Minh Quý, Xuân Quý, An Quý, Gia Quý, Đình Quý, Văn Quý, Phú Quý, Minh Quý, Thanh Quý, Huỳnh Quý, Việt Quý, Vĩnh Quý, Kim Quý

Sang

Ý nghĩa tiền tài, danh vọng và sự giàu có

Sang Sang, Bách Sang, Bảo Sang, Bình Sang, Cao Sang, Chiêu Sang, Ðại Sang, Ðăng Sang, Ðình Sang, Ðức Sang, Duy Sang, Gia Sang, Hải Sang, Hà Sang, Hoài Sang, Hoàng Sang, Hữu Sang, Khắc Sang, Khải Sang, Khởi Sang, Kiệt Sang, Kỳ Sang, Lạc Sang, Lâm Sang, Lập Sang, Mạnh Sang, Minh Sang, Mộng Sang, Nghĩa Sang, Nghị Sang, Ngọc Sang, Nguyên Sang, Nhật Sang, Như Sang, Niệm Sang, Phi Sang, Phong Sang, Phú Sang, Phúc Sang, Phước Sang, Phương Sang, Quảng Sang, Quốc Sang, Quý Sang, Song Sang, Sỹ Sang, Tâm Sang, Tấn Sang, Thái Sang, Thành Sang, ThSangh Sang, Thế Sang, Thiện Sang, Thiệu Sang, Thịnh Sang, Thời Sang, Thông Sang, Thống Sang, Thụ Sang, Thuận Sang, Thường Sang, Thụy Sang, Tích Sang, Tiến Sang, Tiểu Sang, Tôn Sang, Trí Sang, Triệu Sang, Trọng Sang, Trường Sang, Tường Sang, Văn Sang, Việt Sang, Viết Sang, Vĩnh Sang, Vinh Sang, Xuân Sang

Sơn

Ý nghĩa ngọn núi, vững chãi và hùng dũng, trầm tĩnh

Sơn Sơn, Bách Sơn, Bảo Sơn, Bình Sơn, Cao Sơn, Chiêu Sơn, Ðại Sơn, Ðăng Sơn, Ðình Sơn, Ðức Sơn, Duy Sơn, Gia Sơn, Hải Sơn, Hà Sơn, Hoài Sơn, Hoàng Sơn, Hữu Sơn, Khắc Sơn, Khải Sơn, Khởi Sơn, Kiệt Sơn, Kỳ Sơn, Lạc Sơn, Lâm Sơn, Lập Sơn, Mạnh Sơn, Minh Sơn, Mộng Sơn, Nghĩa Sơn, Nghị Sơn, Ngọc Sơn, Nguyên Sơn, Nhật Sơn, Như Sơn, Niệm Sơn, Phi Sơn, Phong Sơn, Phú Sơn, Phúc Sơn, Phước Sơn, Phương Sơn, Quảng Sơn, Quốc Sơn, Quý Sơn, Song Sơn, Sỹ Sơn, Tâm Sơn, Tấn Sơn, Thái Sơn, Thành Sơn, ThSơnh Sơn, Thế Sơn, Thiện Sơn, Thiệu Sơn, Thịnh Sơn, Thời Sơn, Thông Sơn, Thống Sơn, Thụ Sơn, Thuận Sơn, Thường Sơn, Thụy Sơn, Tích Sơn, Tiến Sơn, Tiểu Sơn, Tôn Sơn, Trí Sơn, Triệu Sơn, Trọng Sơn, Trường Sơn, Tường Sơn, Văn Sơn, Việt Sơn, Viết Sơn, Vĩnh Sơn, Vinh Sơn, Xuân Sơn

Tài

Ý nghĩa của sự giàu sang, tài năng, thông minh

Tài Tài, Bách Tài, Bảo Tài, Bình Tài, Cao Tài, Chiêu Tài, Ðại Tài, Ðăng Tài, Ðình Tài, Ðức Tài, Duy Tài, Gia Tài, Hải Tài, Hà Tài, Hoài Tài, Hoàng Tài, Hữu Tài, Khắc Tài, Khải Tài, Khởi Tài, Kiệt Tài, Kỳ Tài, Lạc Tài, Lâm Tài, Lập Tài, Mạnh Tài, Minh Tài, Mộng Tài, Nghĩa Tài, Nghị Tài, Ngọc Tài, Nguyên Tài, Nhật Tài, Như Tài, Niệm Tài, Phi Tài, Phong Tài, Phú Tài, Phúc Tài, Phước Tài, Phương Tài, Quảng Tài, Quốc Tài, Quý Tài, Song Tài, Sỹ Tài, Tâm Tài, Tấn Tài, Thái Tài, Thành Tài, ThTàih Tài, Thế Tài, Thiện Tài, Thiệu Tài, Thịnh Tài, Thời Tài, Thông Tài, Thống Tài, Thụ Tài, Thuận Tài, Thường Tài, Thụy Tài, Tích Tài, Tiến Tài, Tiểu Tài, Tôn Tài, Trí Tài, Triệu Tài, Trọng Tài, Trường Tài, Tường Tài, Văn Tài, Việt Tài, Viết Tài, Vĩnh Tài, Vinh Tài, Xuân Tài

Tâm

Ý nghĩa của sự hướng thiện, phẩm chất tốt đẹp

Tâm Tâm, Bách Tâm, Bảo Tâm, Bình Tâm, Cao Tâm, Chiêu Tâm, Ðại Tâm, Ðăng Tâm, Ðình Tâm, Ðức Tâm, Duy Tâm, Gia Tâm, Hải Tâm, Hà Tâm, Hoài Tâm, Hoàng Tâm, Hữu Tâm, Khắc Tâm, Khải Tâm, Khởi Tâm, Kiệt Tâm, Kỳ Tâm, Lạc Tâm, Lâm Tâm, Lập Tâm, Mạnh Tâm, Minh Tâm, Mộng Tâm, Nghĩa Tâm, Nghị Tâm, Ngọc Tâm, Nguyên Tâm, Nhật Tâm, Như Tâm, Niệm Tâm, Phi Tâm, Phong Tâm, Phú Tâm, Phúc Tâm, Phước Tâm, Phương Tâm, Quảng Tâm, Quốc Tâm, Quý Tâm, Song Tâm, Sỹ Tâm, Tâm Tâm, Tấn Tâm, Thái Tâm, Thành Tâm, ThTâmh Tâm, Thế Tâm, Thiện Tâm, Thiệu Tâm, Thịnh Tâm, Thời Tâm, Thông Tâm, Thống Tâm, Thụ Tâm, Thuận Tâm, Thường Tâm, Thụy Tâm, Tích Tâm, Tiến Tâm, Tiểu Tâm, Tôn Tâm, Trí Tâm, Triệu Tâm, Trọng Tâm, Trường Tâm, Tường Tâm, Văn Tâm, Việt Tâm, Viết Tâm, Vĩnh Tâm, Vinh Tâm, Xuân Tâm

Tân

Ý nghĩa sự sự đa tài, danh lợi và phú quý

Tân Tân, Bách Tân, Bảo Tân, Bình Tân, Cao Tân, Chiêu Tân, Ðại Tân, Ðăng Tân, Ðình Tân, Ðức Tân, Duy Tân, Gia Tân, Hải Tân, Hà Tân, Hoài Tân, Hoàng Tân, Hữu Tân, Khắc Tân, Khải Tân, Khởi Tân, Kiệt Tân, Kỳ Tân, Lạc Tân, Lâm Tân, Lập Tân, Mạnh Tân, Minh Tân, Mộng Tân, Nghĩa Tân, Nghị Tân, Ngọc Tân, Nguyên Tân, Nhật Tân, Như Tân, Niệm Tân, Phi Tân, Phong Tân, Phú Tân, Phúc Tân, Phước Tân, Phương Tân, Quảng Tân, Quốc Tân, Quý Tân, Song Tân, Sỹ Tân, Tâm Tân, Tấn Tân, Thái Tân, Thành Tân, ThTânh Tân, Thế Tân, Thiện Tân, Thiệu Tân, Thịnh Tân, Thời Tân, Thông Tân, Thống Tân, Thụ Tân, Thuận Tân, Thường Tân, Thụy Tân, Tích Tân, Tiến Tân, Tiểu Tân, Tôn Tân, Trí Tân, Triệu Tân, Trọng Tân, Trường Tân, Tường Tân, Văn Tân, Việt Tân, Viết Tân, Vĩnh Tân, Vinh Tân, Xuân Tân

Tấn

Con trai tên Tấn là thể hiện sự tiến lên, phát lộc, phát tài

Tấn Tấn, Bách Tấn, Bảo Tấn, Bình Tấn, Cao Tấn, Chiêu Tấn, Ðại Tấn, Ðăng Tấn, Ðình Tấn, Ðức Tấn, Duy Tấn, Gia Tấn, Hải Tấn, Hà Tấn, Hoài Tấn, Hoàng Tấn, Hữu Tấn, Khắc Tấn, Khải Tấn, Khởi Tấn, Kiệt Tấn, Kỳ Tấn, Lạc Tấn, Lâm Tấn, Lập Tấn, Mạnh Tấn, Minh Tấn, Mộng Tấn, Nghĩa Tấn, Nghị Tấn, Ngọc Tấn, Nguyên Tấn, Nhật Tấn, Như Tấn, Niệm Tấn, Phi Tấn, Phong Tấn, Phú Tấn, Phúc Tấn, Phước Tấn, Phương Tấn, Quảng Tấn, Quốc Tấn, Quý Tấn, Song Tấn, Sỹ Tấn, Tâm Tấn, Tấn Tấn, Thái Tấn, Thành Tấn, ThTấnh Tấn, Thế Tấn, Thiện Tấn, Thiệu Tấn, Thịnh Tấn, Thời Tấn, Thông Tấn, Thống Tấn, Thụ Tấn, Thuận Tấn, Thường Tấn, Thụy Tấn, Tích Tấn, Tiến Tấn, Tiểu Tấn, Tôn Tấn, Trí Tấn, Triệu Tấn, Trọng Tấn, Trường Tấn, Tường Tấn, Văn Tấn, Việt Tấn, Viết Tấn, Vĩnh Tấn, Vinh Tấn, Xuân Tấn

Thái

Ý nghĩa lớn lao, làm những điều phi thường

Anh Thái, Bảo Thái, Hòa Thái, Hoàng Thái, Minh Thái, Quang Thái, Quốc Thái, Phước Thái, Triệu Thái, Việt Thái, Xuân Thái, Vĩnh Thái, Thông Thái, Ngọc Thái, Hùng Thái

Thắng

Ý nghĩa tên Thắng thể hiện sự thành công, chiến thắng

Chiến Thắng, Ðình Thắng, Ðức Thắng, Duy Thắng, Hữu Thắng, Mạnh Thắng, Minh Thắng, Quang Thắng, Quốc Thắng, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Trí Thắng, Vạn Thắng, Việt Thắng

Thanh

Con trai tên Thanh ý nghĩa của sự thanh cao, trong sạch và con người tài đức, trí tuệ

Thanh Thanh, Bách Thanh, Bảo Thanh, Bình Thanh, Cao Thanh, Chiêu Thanh, Ðại Thanh, Ðăng Thanh, Ðình Thanh, Ðức Thanh, Duy Thanh, Gia Thanh, Hải Thanh, Hà Thanh, Hoài Thanh, Hoàng Thanh, Hữu Thanh, Khắc Thanh, Khải Thanh, Khởi Thanh, Kiệt Thanh, Kỳ Thanh, Lạc Thanh, Lâm Thanh, Lập Thanh, Mạnh Thanh, Minh Thanh, Mộng Thanh, Nghĩa Thanh, Nghị Thanh, Ngọc Thanh, Nguyên Thanh, Nhật Thanh, Như Thanh, Niệm Thanh, Phi Thanh, Phong Thanh, Phú Thanh, Phúc Thanh, Phước Thanh, Phương Thanh, Quảng Thanh, Quốc Thanh, Quý Thanh, Song Thanh, Sỹ Thanh, Tâm Thanh, Tấn Thanh, Thái Thanh, Thành Thanh, ThThanhh Thanh, Thế Thanh, Thiện Thanh, Thiệu Thanh, Thịnh Thanh, Thời Thanh, Thông Thanh, Thống Thanh, Thụ Thanh, Thuận Thanh, Thường Thanh, Thụy Thanh, Tích Thanh, Tiến Thanh, Tiểu Thanh, Tôn Thanh, Trí Thanh, Triệu Thanh, Trọng Thanh, Trường Thanh, Tường Thanh, Văn Thanh, Việt Thanh, Viết Thanh, Vĩnh Thanh, Vinh Thanh, Xuân Thanh

Thành

Con trai tên Thành thể hiện ý nghĩa sự thành công, chân chính, vững chãi

Bá Thành, Chí Thành, Công Thành, Ðắc Thành, Danh Thành, Ðức Thành, Duy Thành, Huy Thành, Lập Thành, Quốc Thành, Tân Thành, Tấn Thành, Thuận Thành, Triều Thành, Trung Thành, Trường Thành, Tuấn Thành, Nam Thành, Vĩnh Thành, Xuân Thành, Tiến Thành

Thiên

Con trai tên Thiên thể hiện sự bao la, rộng lớn, định đạc, có tầm nhìn rộng lớn

Duy Thiên, Quốc Thiên, Kỳ Thiên, Vĩnh Thiên, Hạo Thiên, Đạt Thiên, Phúc Thiên, Hoàng Thiên, Minh Thiên, Thanh Thiên, Anh Thiên, Khánh Thiên, Đức Thiên

Thiện

Con trai tên Thiện tể hiện tấm lòng lương thiện, phẩm chất hiền lành, đức độ

Gia Thiện, Bảo Thiện, Quang Thiện, Huy Thiện, Hoàng Thiện, Tuấn Thiện, Kim Thiện, Nguyện Thiện, Phúc Thiện, Duy Thiện, Ngọc Thiện, Hoàn Thiện, Hùng Thiện, Chí Thiện, Vĩnh Thiện, Phước Thiện, Thanh Thiện

Thịnh

Con trai tên Thịnh thể hiện sự hưng thịnh, phát triển và cuộc sống sung túc

Bá Thịnh, Cường Thịnh, Gia Thịnh, Hồng Thịnh, Hùng Thịnh, Kim Thịnh, Nhật Thịnh, Phú Thịnh, Hưng Thịnh, Phúc Thịnh, Quang Thịnh, Quốc Thịnh, Đức Thịnh, Vĩnh Thịnh, Thái Thịnh, Thế Thịnh, Xuân Thịnh, Công Thịnh

Thọ

Con trai tên Thọ thể hiện ý nghĩa lâu dài và bền vững, trường tồn, viên mãn

Cao Thọ, Ðức Thọ, Hữu Thọ, Ngọc Thọ, Vĩnh Thọ, Phước Thọ, Quang Thọ, Trường Thọ, Phú Thọ, Duy Thọ, Công Thọ, Kim Thọ, Phúc Thọ, Lộc Thọ

Thông

Con trai tên Thông thể hiện sự thông thái, uyên bác, học thức chuyên sau

Duy Thông, Hiếu Thông, Huy Thông, Kim Thông, Minh Thông, Nam Thông, Quảng Thông, Quốc Thông, Vạn Thông, Việt Thông, Minh Thông, Hoàng Thông

Thuận

Con trai tên Thuận với hàm ý cầu mong mọi chuyện thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn, thành công

Hữu Thuận, Chính Thuận, Minh Thuận, Vĩnh Thuận, Đức Thuận, Gia Thuận, Ngọc Thuận, Hồng Thuận, Tiến Thuận, Hùng Thuận, Đình Thuận, Chí Thuận, Ngọc Thuận, Trung Thuận, Hòa Thuận

Tiến

Con trai tên Tiến mang ý nghĩa tiến lên, phát triển lớn mạnh, phấn đấu vươn lên gặt hái thành tựu trong cuộc sống

Cao Tiến, Minh Tiến, Nhật Tiến, Nhất Tiến, Quốc Tiến, Việt Tiến, Dũng Tiến, Mạnh Tiến, Thịnh Tiến, Quang Tiến, Quyết Tiến, Đức Tiến, Công Tiến, Văn Tiến

Tín

Con trai tên Tín thể hiện sự thành thực, ngay thẳng, trọng chữ tín và chân thành được mọi người yêu mến

Bảo Tín, Trung Tín, Quốc Tín, Trọng Tín, Bá Tín, Nhật Tín, Đức Tín, Thanh Tín, Quang Tín, Đình Tín, Hữu Tín

Toàn

Con trai tên Toàn ý nghĩa sự vẹn toàn, đủ đầy cầu mong sự toàn vẹn ở mọi phương diện đời sống, tình cảm, sự nghiệp

Bảo Toàn, Ðình Toàn, Ðức Toàn, Hữu Toàn, Kim Toàn, Minh Toàn, Thanh Toàn, Thuận Toàn, Vĩnh Toàn, Tiến Toàn, Anh Toàn, Huy Toàn, Bửu Toàn, Thanh Toàn, Nhật Toàn, Khánh Toàn, Phước Toàn, Phương Toàn

Trí

Con trai tên Trí ý nghĩa là sự tài trí, thông minh, nhanh nhạy và học hành đỗ đạt

Ðức Trí, Dũng Trí, Hữu Trí, Minh Trí, Thiên Trí, Trọng Trí, Thành Trí, Khắc Trí, Tài Trí, Hoàng Trí, Công Trí

Triết

Con trai tên Triết ý nghĩa sự thông minh, thông thái, là người nổi bật được nhiều người ngưỡng mộ như nhà hiền triết

Minh Triết, Hữu Triết, Mạnh Triết, Quang Triết, Hiền Triết, Bảo Triết, Bá Triết, Thanh Triết, Xuân Triết, Đình Triết, Thế Triết, Kim Triết

Trọng

Con trai tên Trọng có ý nghĩa sự nghiêm túc, coi trọng đúng mực, người có đạo đức, chính trực, đối nhân xử thế rất tốt.

Ðắc Trọng, Khắc Trọng, Đức Trọng, Quang Trọng, Hữu Trọng, Kim Trọng, Phú Trọng, Phước Trọng, Đình Trọng, Bình Trọng, Bảo Trọng, Quý Trọng

Trực

Con trai tên Trực có ý nghĩa thể hiện sự chính trực, chính nhân quân tử, là người có đạo đức và được xã hội kính trọng

Trung Trực, Chính Trực, Nguyên Trực, Liêm Trực, Bá Trực, Quang Trực, Huy Trực, Thường Trực, Minh Trực, Chánh Trực, Thành Trực, Công Trực

Trung

Con trai tên Trung có ý nghĩa là người nhân hậu, trung thành, trung thực và chân thật được mọi người yêu mến

Ðình Trung, Ðức Trung, Hoài Trung, Hữu Trung, Kiên Trung, Minh Trung, Quang Trung, Quốc Trung, Thành Trung, Thanh Trung, Thế Trung, Tuấn Trung, Xuân Trung, Bình Trung, Khắc Trung, Hiếu Trung, Hoàng Trung, Tiến Trung

Trường

Con trai tên Trường có ý nghĩa hoài bão, rộng lớn, tâm và chí hướng lớn khẳng định vị thế

Tấn Trường, Lâm Trường, Mạnh Trường, Quang Trường, Quốc Trường, Xuân Trường, Đan Trường, Đoan Trường, Nhật Trường, Luân Trường, Mai Trường, Trung Trường, Minh Trường

Con trai tên Tú với ý nghĩa là người thông minh, dung mạo đẹp trai, hấp dẫn và là ngôi sao sáng chói nổi bật

Anh Tú, Nam Tú, Quang Tú, Thanh Tú, Tuấn Tú, Xuân Tú, Việt Tú, Hồng Tú, Hoàng Tú, Xuân Tú, Trọng Tú, Trịnh Tú, Thạch Tú, Thái Tú, Đức Tú, Mẫn Tú, Hữu Tú

Tuấn

Con trai tên Tuấn có ý nghĩa anh tuấn, đẹp trai lôi cuốn và được nhiều yêu mến.

Anh Tuấn, Công Tuấn, Ðình Tuấn, Ðức Tuấn, Huy Tuấn, Khắc Tuấn, Khải Tuấn, Mạnh Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn, Quang Tuấn, Quốc Tuấn, Thanh Tuấn, Xuân Tuấn, Thanh Tuấn, Thiện Tuấn, Hữu Tuấn

Tùng

Con trai tên Tùng có ý nghĩa là to lớn, vững chãi, kiên cường như cây Tùng và bảo vệ che chở những người yêu thương

Anh Tùng, Bá Tùng, Sơn Tùng, Thạch Tùng, Thanh Tùng, Hoàng Tùng, Bách Tùng, Thư Tùng, Đức Tùng, Minh Tùng, Thế Tùng, Quang Tùng, Ngọc Tùng, Duy Tùng, Xuân Tùng, Mạnh Tùng, Hữu Tùng

Tường

Con trai tên Tường hàm ý là sự cát tường, may mắn, làm mọi chuyện đều thuận buồm xui gió

An Tường, Ðức Tường, Hữu Tường, Huy Tường, Mạnh Tường, Thế Tường, Ngọc Tường, Minh Tường, Công Tường, Duy Tường, Chí Tường, Xuân Tường, Gia Tường, Kiết Tường, Vĩnh Tường

Văn

Con trai tên Văn có ý nghĩa tú tài, thông minh, liêm khiết, đỗ đạt cao và thành công trong cuộc sống

Doãn Văn, Khánh Văn, Kiến Văn, Quốc Văn, Hoài Văn, Vỹ Văn, Quảng Văn, Đình Văn, Trọng Văn, Hữu Văn, Mạnh Văn

Con trai trên Vĩ có ý nghĩa vĩ đại, to lớn và làm được nhiều điều lớn lao, có địa vị

Khôi Vĩ, Triều Vĩ, Hải Vĩ, Hoàng Vĩ, Hạ Vĩ, Tùng Vĩ, Văn Vĩ, Nhất Vĩ, Ngọc Vĩ, Hùng Vĩ, Triệu Vĩ, Chí Vĩ, Thế Vĩ, Anh Vĩ, Thiên Vĩ, Phong Vĩ, Lâm Vĩ, Tuấn Vĩ

Việt

Con trai tên Việt có ý nghĩa ưu việt, làm được nhiều điều phi thường, thông minh và sáng dạ

Anh Việt, Hoài Việt, Hoàng Việt, Uy Việt, Khắc Việt, Nam Việt, Quốc Việt, Trọng Việt, Trung Việt, Tuấn Việt, Vương Việt, Minh Việt, Hồng Việt, Thanh Việt, Trí Việt, Duy Việt

Vinh

Con trai tên Vinh có ý mang lại sự vinh quang, vinh hiển và tạo được sự nổi tiếng, lôi cuốn người khác

Công Vinh, Gia Vinh, Hồng Vinh, Quang Vinh, Quốc Vinh, Thanh Vinh, Thành Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh, Trường Vinh, Tường Vinh, Tấn Vinh, Ngọc Vinh, Xuân Vinh, Hiển Vinh, Tuấn Vinh, Nhật Vinh

Con trai tên Vũ có nhiều ý nghĩa. Vũ là một loài chim rất đẹp, thu hút và lôi cuốn. Hay Vũ cũng có nghĩa là cơn mưa mát lành. Hoặc Vũ cũng có nghĩa là khúc nhạc mạnh mẽ. Nhìn chung tên Vũ có ý nghĩa sức sống mạnh mẽ, tự do tự tại, khỏe mạnh và rạng rỡ trong cuộc đời.

Anh Vũ, Huy Vũ, Khắc Vũ, Lâm Vũ, Minh Vũ, Phi Vũ, Quang Vũ, Quốc Vũ, Thanh Vũ, Thời Vũ, Trường Vũ, Uy Vũ, Xuân Vũ, Hoàng Vũ

Vương

Con trai tên Vương có ý nghĩa Vương giả, đế vương, có địa vị cao, khỏe mạnh, đa tài và sức lôi cuốn hấp dẫn

Hoàng Vương, Kiến Vương, Gia Vương, Tùng Vương, Hải Vương, Bá Vương, Thái Vương, Quốc Vương, Long Vương, Hùng Vương, Minh Vương, Quân Vương, Vũ Vương, Nhật Vương, Thanh Vương, Việt Vương

Vượng

Con trai tên Vượng có ý nghĩa thịnh vượng, lớn mạnh, học hành đỗ đạt, giàu có, tài phú hơn người.

Công Vượng, Gia Vượng, Hồng Vượng, Quang Vượng, Quốc Vượng, Thanh Vượng, Thành Vượng, Thế Vượng, Trọng Vượng, Trường Vượng, Tường Vượng, Tấn Vượng, Ngọc Vượng, Xuân Vượng, Hiển Vượng, Tuấn Vượng, Nhật Vượng

Hy vọng với danh sách những tên đẹp cho bé trai trên đây đã giúp bố mẹ chọn được cái tên cho bé yêu nhà mình. Nếu bố mẹ còn thắc mắc nào thì có thể đặt câu hỏi tại chuyên mục Góc chuyên gia của Huggies.

>> Tham khảo thêm:

Tìm tên cho bé:

Chọn giới tính:

Tên bé gái được yêu thích

Tên Giới tính Ý nghĩa
Phương Anh Giới tính: Cô gái không chỉ có ngoại hình xinh đẹp, duyên dáng mà còn thông minh, giỏi giang
Bình An Giới tính: Với "Bình An" cha mẹ mong con có cuộc sống bình an, êm đềm, sẽ không gặp bất cứ sóng gió hay trắc trở nào
Quỳnh Anh Giới tính: Cái tên không chỉ đơn thuần đề cập người con gái đẹp, kiêu sa, duyên dáng như một đóa quỳnh, mà còn hướng tới một tâm hồn thanh tao, một ý thức tự tôn, tự trọng và phẩm chất cao quý.
Quang Minh Giới tính: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé
Đức Minh Giới tính: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.
Hoàng Bách Giới tính: một loại cây gỗ quý
Trâm Anh Giới tính: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang, danh giá trong xã hội.
Hoàng Quân Giới tính: Con là ông hoàng trong lòng mọi người
Thảo Nguyên Giới tính: Con sẽ như thảo nguyên xanh mênh mông, cuộc sống sẽ mang đến những con đường rộng mở thênh thang dẫn bước con đi
Ngọc Anh Giới tính: "Ngọc Anh" mang ý nghĩa con là viên ngọc quý giá bản tính thông minh tinh anh được mọi người yêu mến

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Đặt tên cho bé theo tính cách

Tên theo tính cách

Đặt tên ý nghĩa theo tính cách bé

 Đặt tên theo tương lai

Tên theo tương lai

Danh sách các tên được yêu thích có thể sẽ là gợi ý hay để bạn đặt cho con yêu của mình.

Đặt tên theo thiên nhiên

Tên theo thiên nhiên

Cái tên được cho rằng sẽ gắn liền với tuổi thơ và tương lai, quyết định phần lớn đến cuộc sống sau này của con.

Đặt tên theo yêu thích

Tên được yêu thích

Danh sách các tên được yêu thích có thể sẽ là gợi ý để bạn đặt cho con yêu của mình.

Tên hay ở nhà cho bé trai và bé gái

100 tên hay ở nhà

Đặt tên hay cho bé gái hay bé trai, bạn đang phân vân. Tham khảo 100 tên hay ở nhà cho con từ Huggies bạn nhé.