Công cụ đặt tên cho bé

Trong quan niệm truyền thống của người phương Đông, việc chọn một cái tên để gửi gắm niềm mong đợi, niềm hy vọng cho con yêu của mình là điều rất được coi trọng. Cái tên được cho rằng sẽ gắn liền với tuổi thơ và tương lai, quyết định phần lớn đến cuộc sống sau này của con.

Hiểu được điều đó, CLB HUGGIES® hân hạnh mang đến cho bạn kho dữ liệu danh sách những “Tên hay cho bé” để cha mẹ có thể tham khảo và lựa chọn tên đi kèm các chữ đệm cho con yêu của mình. Với những cái tên đẹp và đầy ý nghĩa nói trên, hi vọng bạn sẽ chọn được một cái tên đẹp nhất, vừa ý nhất cho bé yêu nhà mình.

Tìm tên cho bé:

Chọn giới tính:

Các tên gần giống

Tên Giới tính Ý nghĩa
Nguyên Định Giới tính: Giới tính Nguyên là toàn vẹn. Nguyên Định là vững vàng toàn vẹn, diễn tả con người tài đức song toàn, bản lĩnh giỏi giang
Nhân Định Giới tính: Giới tính Theo nghĩa Hán - Việt, "Nhân" có nghĩa là người, thiên chỉ về phần tính cách vì Nhân còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. "Định" có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên Định ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi. "Nhân Định" mong muốn con là người biết đối nhân xử thế, biết tôn trọng phẩm giá con người và là người có ý chí mạnh mẽ, quyết đoán.
Phước Định Giới tính: Giới tính Mong muốn con hiền lành, kiên định, có nhiều hồng phước, gia đình an vui hòa thuận
Quang Định Giới tính: Giới tính Tính hiền lành, tiết kiệm sẽ tạo nên sự vẻ vang cho con sau này.
Quốc Định Giới tính: Giới tính Theo nghĩa Hán - Việt, "Quốc" nghĩa là quốc gia, đất nước. "Định" có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên Định ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi. "Quốc Định" là mong muốn con có ý chí kiên cường, không thay đổi trước mọi hoàn cảnh, là người có thể làm được việc lớn cho quốc gia.
Thanh Định Giới tính: Giới tính Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Người tên "Thanh" thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao "Định" có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên Định ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi. "Thanh Định" ý mong muốn con là người thanh cao, trong sáng, thanh bạch và là người có ý chí, mạnh mẽ trước mọi thử thách của cuộc sống.
Tiến Định Giới tính: Giới tính Theo nghĩa Hán - Việt, "Tiến" là sự vươn tới, thể hiện ý chí nỗ lực của con người. Tên Tiến còn hàm chứa ý nghĩa mong con luôn thành công, tiến bước trên đường đời. "Định" có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên Định ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi. "Tiến Định" ý mong muốn con là người thành công trong cuộc sống, có những nỗ lực, phấn đấu, biết đặt mục tiên thăng tiến trong cuộc sống.
Trung Định Giới tính: Giới tính Con là sự hài hòa giữa niềm tin và tình cảm, con có niềm tin lạc quan vào cuộc sống, làm việc rất tình cảm. Hãy sống yêu thương mọi người con nhé!
Văn Định Giới tính: Giới tính Theo nghĩa Hán - Việt, "Văn" gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay chữa tốt. "Định" có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên Định ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi. "Văn Định" ý mong muốn con là người có học thức, giỏi giang, có ý chí và sự kiên định vững vàng, thành công trong cuộc sống.
Vũ Định Giới tính: Giới tính Theo nghĩa Hán - Việt, "Vũ" có nghĩa là mưa, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. "Định" có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên Định ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi. "Vũ Định" ý mong muốn con là người mạnh mẽ, có ý chí kiên định, vững vàng trước những biến đổi trong cuộc sống.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Huggies đồng hành cùng bạn

Tã dán sơ sinh